Đố vui để học 3

Câu đố 17

Khi người khác hỏi thăm sức khỏe của bạn, bạn sẽ trả lời ra sao?

だいじょうぶですよ。

はい、おかげさまで。

心配しないでください。

Câu đố 18

Trước khi ăn, bạn cần phải nói câu gì?

ごちそうさまでした。

たべてください。

Câu đố 19

Khi về bạn phải chào hỏi người ở nhà như thế nào?

いっていらっしゃい。

おかえりなさい。

Câu đố 20

Khi ra khỏi nhà, bạn phải nói câu gì để chào những người còn ở nhà?

いっていらっしゃい。

いっていらっしゃってください。

Câu đố 21

Khi muốn làm gì đó, bạn phải diễn đạt như thế nào để ngfười khác hiểu và chỉ dẫn cho bạn?

きってがすきですよ。

きってをかってきます。

Câu đố 22

Khi có chuyện muốn nhờ vả ai đó, bạn sẽ nói như thế nào cho lịch sự?

いま、ひま?

てつだってください。

Câu đố 23

Khi muốn xin lời khuyên từ ai đó, bạn nên hỏi như thế nào?

てつだってください。

こまったな。

Câu đố 24

Khi khuyên ai đó tốt hơn hết  nên làm gì đó, bạn sẽ nói ra sao?

うちでゆっくりやすんだほうがいいですよ。

うちでゆっくりやすむほうがいいですよ。

どうしたらいいですか。

Câu 17:はい、おかげさまで。

Câu 18:いただきます。

Câu 19:ただいま。

Câu 20:いってまいります。

Câu 21: きってをかいたいんですが…..。

Câu 22:ちょっとおねがいがあるんですが, ……..。

Câu 23:パスポートをなくしたんですが、どうしたらいいですか。

Câu 24:うちでゆっくりやすんだほうがいいですよ。