Học tiếng Nhật – Chữ Kanji N1 “Bài 9”

Kanji         Âm On         Âm Kun           Tiếng Việt

さ.ける よ.ける Trốn tránh,ngăn chặn,xua đuổi
シ ツカサド.   Giám đốc,quy định,quản lý
Dễ dàng,hòa bình
ゼン ヨシ.トス よ.い い.い よ.く Đạo đức,tốt lành
タイ   Bắt giữ,đuổi
ハク セマ.   Đôn đốc,lực lượng,sắp xảy ra,thúc đẩy
ワク まど.う Ảo tưởng,bối rối
ホウ くず.れる -くず.れ くず.す Sụp đổ,chết,phá hủy,mức độ
    Lịch sử,tường thuật
チョウ テイ ユル. き.く Lắng nghe,bướng bỉnh,nghịch ngợm,cẩn thận,yêu cầu
ダツ ぬ.ぐ ぬ.げる Cởi quần áo,loại bỏ,thoát khỏi,bị gạt ra ngoài
キュ   Lớp học,thứ hạng,loại
ハク バ   Tiến sĩ,triển lãm,hội chợ
テイ し.まる し.まり し.める -し.め -じ.め Thắt chặt,buộc,đóng cửa,chặt
キュウ すく.う Sự cứu rỗi,tiết kiệm,giúp đỡ,giải cứu,đòi lại