Học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N3 “bài 10”
Học chữ kanji rất khó, để học chữ kanji hiệu quả người học cần phải tập trung cao để nhớ từng nét chữ học kanji có nhiều cách khác nhau, mỗi người có cách học và cách tuy duy riêng để nhớ. Có cách học chữ kanji dễ hiểu
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
神 | シン ジン | かみ かん- こう | Vị thần,tâm trí,linh hồn |
番 | バン ツガ. | Lần lượt,số lượng trong một loạt | |
規 | Tiêu chuẩn,đo lường |
術 | ジュツ | すべ | Nghệ thuật,kỹ thuật,kỹ năng,ma thuật |
備 | ビ ツブサ. | そな.える そな.わる | Trang bị,cung cấp,chuẩn bị |
宅 | タ | Nhà,nhà ở,nơi cư trú,nhà của chúng tôi | |
害 | ガイ | Hại,thương tích | |
配 | ハイ | くば.る | Phân phối,lưu vong,vợ,chồng |
警 | ケイ | いまし.める | Khiển trách,răn |
育 | イク ハグク. | そだ.つ そだ.ち そだ.てる | Đưa lên,lớn lên,nâng cao,phía sau |
席 | セキ | むしろ | Chỗ ngồi,dịp này,địa điểm |
訪 | ホウ ト. | おとず.れる たず.ねる | Kêu gọi,hãy truy cập,tìm kiếm |
乗 | ジョウ ショウ ノ.セ | の.る -の.り | Đi xe,điện,nhân,hồ sơ,lên xe |
残 | ザン サン | のこ.る のこ.す そこな.う のこ.り | Còn lại,còn sót lại |
想 | ソウ ソ | おも.う | Khái niệm,suy nghĩ,ý tưởng |