Học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N3 “bài 18”
Hướng dẫn học tiếng Nhật hiệu quả, giáo tình tiếng Nhật có rất nhiều, người học tiếng nhật cần phải nắm rõ về tài nào học dễ hiểu và lên phương án học để cho dễ nhớ và giảm thời gian học hơn. Học tiếng Nhật hiện tại rất phổ biến tại các tỉnh nước ta nên bạn có thể liên hệ tại trung tâm đào tạo tiếng Nhật mà không mất nhiều thời gian.
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
険 | ケン | けわ.しい | Dốc,không thể tiếp cận nơi,vị trí bất khả xâm phạm,nơi dốc |
頼 | ライ タヨ. | たの.む たの.もしい | Tin tưởng,yêu cầu |
覚 | カク | おぼ.える さ.ます さ.める さと.る | Ghi nhớ,học tập,hãy nhớ,tỉnh táo,tỉnh táo lên |
船 | セン | ふね ふな | Tàu ,thuyền |
途 | Tuyến đường,cách,đường bộ | ||
許 | キョ | ゆる.す もと | Cho phép,phê duyệt |
抜 | バツ ハツ ハイ ヌ.カ | ぬ.く -ぬ.く ぬ.き ぬ.ける ぬ.かす | Trượt ra khỏi,giải nén,kéo ra,trộm,báo,loại bỏ,bỏ ra |
便 | ベン ビン | たよ.り | Thuận tiện |
留 | リュウ ル ルウブ | と.める と.まる とど.める とど.まる | Bắt giữ,buộc chặt,ngăn chặn,dừng lại |
罪 | ザイ | つみ | Tội lỗi,tội phạm,hành vi phạm tội |
努 | ド | つと.める | Siêng năng,làm việc cực nhọc,càng nhiều càng tốt |
精 | セイ ショウ シヤ | Tinh chế,ma quái,cổ tích,năng lượng,sức sống,tinh dịch | |
散 | サン バ | ち.る ち.らす -ち.らす ち.らかす ち.らかる | Phân tán,chi tiêu,lãng phí |
静 | セイ ジョウ シズ.メ | しず- しず.か しず.まる | Yên tĩnh |
婚 | コン | Hôn nhân |