Học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N3 “bài 24”
Học để sử dụng được một ngôn ngữ nào đó là hết sức khó khăn của nhiều người, nhưng khi học thành thạo rồi thì cảm thấy thật hạnh phúc, học tiếng Nhật cũng vậy, người học cần phải có tâm huyết và luôn quan tâm đến nó, học tiếng Nhật có nhiều cấp độ, bạn nên bắt đầu học tiếng Nhật từ đơn giản nhất và không bỏ qua bất kỳ từ và mẫu câu nào nhé!
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
杯 | ハイ | さかずき | Ly rượu,thủy tinh,bánh mì nướng |
疲 | ヒ | つか.れる -づか.れ つか.らす | Kiệt sức,lốp xe,mệt mỏi |
皆 | カイ ミン | みな | Tất cả mọi thứ,tất cả |
鳴 | メイ ナ.ラ | な.く な.る | Khóc,vỏ cây,âm thanh,chuông,tiếng vang,tiếng kêu |
腹 | フク | はら | Bụng,dạ dày |
煙 | エン ケム. | けむ.る けむり | Hút thuốc |
眠 | ミン ネム. | ねむ.る | Ngủ,chết,buồn ngủ |
怖 | フ ホ | こわ.い こわ.がる お.じる おそ.れる | Khủng khiếp,sợ hãi |
耳 | ジ ミ | Tai | |
頂 | チョウ | いただ.く いただき | Tiếp nhận,đỉnh đầu,hàng đầu |
箱 | ソウ | はこ | Hộp,ngực,trường hợp |
晩 | バン | Đêm xuống,ban đêm | |
寒 | カン サム. | Lạnh | |
髪 | ハツ カ | Tóc đầu | |
忙 | ボウ モウ | いそが.しい せわ.しい おそ.れる うれえるさま | Bận rộn,chiếm,bồn chồn |
才 | サイ | Thiên tài,tuổi | |
靴 | カ | くつ | Giày |
恥 | チ | は.じる はじ は.じらう は.ずかしい | Xấu hổ,ô nhục |
偶 | グウ | たま | Vô tình,số thậm chí |
偉 | イ エラ. | Sự vĩ đại,đáng chú ý,kiêu ngạo,nổi tiếng | |
猫 | ビョウ | ねこ | Con mèo |
幾 | キ イク. | いく- いく.つ | Bao nhiêu |