Học tiếng Nhật – Từ vựng N1 “Bài 1”

堂々    どうどう    Lộng lẫy, hoành tráng, ấn tượng
内乱    ないらん    Nội loạn, loạn bên trong
内陸    ないりく    Nội địa
苗    なえ    Lúa giống
尚    なお    Hơn nữa, vẫn còn, ít
尚更    なおさら    Hơn nữa, vẫn còn ít
中程    なかほど    Giữa, giữa chừng
流し    ながし    Chìm, dòng chảy
長々    ながなが    Dài, kéo dài ra, rất dài
殴る    なぐる    Tấn công
嘆く    なげく    Tiếng thở dài, than vãn, đau buồn
投げ出す    なげだす    Vứt bỏ, từ bỏ, ném ra
和やか    なごやか    Bình tĩnh, nhẹ nhàng, hài hòa
名残    なごり    Còn lại, dấu vết, bộ nhớ
情け    なさけ    Sự cảm thông, lòng từ bi
情け深い    なさけぶかい    Từ bi
為さる    なさる    Làm
詰る    なじる    Khiển trách, la mắng, nói
何故    なぜ    Tại sao, bao giờ
何故なら    なぜなら    Bởi vì
名高い    なだかい    Nổi tiếng
雪崩    なだれ    Băng tuyết
懐く    なつく    Bộc lộ cảm xúc
名付ける    なづける    Đặt tên
何気ない    なにげない    Không quan tâm
何しろ    なにしろ    Dù sao, trong mọi trường hợp
何卒    なにとぞ    Vui lòng
何も    なにも    Không
何より    なにより    Nhất, tốt nhất