Học tiếng Nhật – Từ vựng N1 “Bài 11”

中立    ちゅうりつ    Trạng thái trung lập
沈殿    ちんでん    Sự lắng đọng, bồi đắp, đọng lại
沈没    ちんぼつ    Sự chìm/ đắm
沈黙    ちんもく    Im lặng, lầm lì
陳列    ちんれつ    Triển lãm, trưng bày, hiển thị
追及    ついきゅう    Sự đuổi bắt, sự truy tìm
追跡    ついせき    Truy tìm, truy lùng, đuổi theo dấu vết
次いで    ついで    Tiếp theo, ngay sau đó
追放    ついほう    Sự đuổi ra khỏi (biện giới), đưa đi xa, thanh trừng
費やす    ついやす    Dùng, tiêu dùng, tiêu hao, lãng phí
墜落    ついらく    Sụp đỗ, rơi xuống
通    つう    Đi qua, đến từ, truyền tin
痛感    つうかん    Sự cảm nhận sâu sắc, cảm thấy khỏe mạnh/ sung sức
通常    つうじょう    Thông thường, bình thường
痛切    つうせつ    Sâu sắc, thống thiết
杖    つえ    Cây roi
遣い    つかい    Nhiệm vụ, công việc, làm
使い道    つかいみち    Cách sử dụng
仕える    つかえる    Phục phụ, làm việc ch
司る    つかさどる    Cai trị, quản lý
束の間    つかのま    Thời điểm, thời gian ngắn, thoáng qua
付き    つき    Gắn, đính, đụng, với tới, đến, đạt được, được quyết định
付き合う    つきあう    Đi kèm theo, xã hội hóa, cặp kè
月並み    つきなみ    Mỗi tháng, phổ biến
尽きる    つきる    Sử dụng cạn kiệt, tiêu hao
継ぎ目    つぎめ    Công việc may vá
吐く    つく    Nôn ra, ói
尽くす    つくす    Dốc hết sức, cố gắng hết sức
作り    つくり    Sự sáng tác, sự làm, sản xuất