Học tiếng Nhật – Từ vựng N1 “Bài 16”

達者    たっしゃ    Khéo léo
達成    たっせい    Thành tựu
たった    Đơn thuần, không có gì nhiều hơn
尊い    たっとい    Quý, cao quý, thiêng liêng
貴い    たっとい    Quý, cao quý, thiêng liêng
尊ぶ    たっとぶ    Tôn vinh, kính trọng
絶つ    たつ    Cắt đứt, cắt bỏ, ngăn chặn
盾    たて    Lá chắn, huy chương, cái khiên, lý do
建前    たてまえ    Phương châm, nguyên tắc
奉る    たてまつる    Dâng, tặng, sùng bái, tôn kính
例え    たとえ    Ví dụ,  mặc dù
仮令    たとえ    Ví dụ, mặc dù
他動詞    たどうし    Tha động từ
辿り着く    たどりつく    Tiếp cận
辿る    たどる    Theo, theo dõi
掌    たなごころ    Lòng bàn tay
楽しむ    たのしむ    Thưởng thức
頼み    たのみ    Yêu cầu, ưu đãi, phụ thuộc
煙草    たばこ    Thuốc lá
度々    たびたび    Thường xuyên, liên tục
他方    たほう    Mặc khác, hướng khác
多忙    たぼう    Bận rộn, áp lực công việc
給う    たまう    Tiếp nhận
偶に    たまに    Thỉnh thoảng, đôi khi
堪らない    たまらない    Không thể chịu đựng nỗi
溜まり    たまり    Tích lũy, thu thập
賜る    たまわる    Cấp giấy phép, ban hành
例    ためし    Ví dụ, minh họa
躊躇う    ためらう    Do dự, ngần ngại
保つ    たもつ    Giữ, duy trì