Học tiếng Nhật – Từ vựng N1 “Bài 48”

Kanji        Hiragana         Tiếng Việt
害する    がいする    Gây hại,gây tác hại,ảnh hưởng xấu,tác động xấu.
概説        がいせつ    Sự phác thảo,phác thảo,vạch ra
該当        がいとう    Sự tương ứng,sự liên quan,tương thích
街頭        がいとう    Trên phố
概念        がいねん    Khái niệm
外来        がいらい    Ngoại lai
概略        がいりゃく    Khái lược,tóm tắt ,sơ lược
学芸        がくげい    Nghệ thuật và khoa học,nghệ thuật tự do
学士        がくし    Cử nhân,người có bằng cấp
学説        がくせつ    Lý thuyết,học thuyết
楽譜        がくふ    Nốt nhạc,bản nhạc
学歴        がくれき    Quá trình học hành,bằng cấp
崖            がけ    Vách đá dốc đứng
雅致        がち    Tính thanh lịch,tính tao nhã,vẻ duyên dáng
がっくり    Đau buồn,rã rời,ủ dột
合唱        がっしょう    Xướng họa,hợp xướng ,hợp ca
がっしり    Rắn chắc,chắc nịch,cứng chắc
合致        がっち    Nhất trí,thống nhất quan điểm,phù hợp,thỏa mãn
がっちり    Người ăn tiêu cần kiệm,người làm ăn chắc chắn
月日        がっぴ    Ngày tháng
合併        がっぺい    Sát nhập,kết hợp
がる    Thấy,cảm thấy,có cảm giác,có cảm tưởng
側            がわ    Phía,bề
癌            がん    Ung thư
眼科        がんか    Khoa mắt
眼球        がんきゅう    Nhãn cầu
眼鏡        がんきょう    Mắt kính,kính mắt
頑固        がんこ    Ngoan cố,bảo thủ,cố chấp
願書        がんしょ    Đơn,đơn xin nhập học
頑丈        がんじょう    Chặt chẽ,bền bỉ,chắc chắn
岩石        がんせき    Đá núi,đá
元年        がんねん    Năm đầu tiên của một thời kỳ một nhà vua trị vì,năm đầu tiên bắt đầu một niên hiệu
贋物        がんぶつ    Giả mạo,giả
元来        がんらい    Từ trước đến nay ,vốn dĩ
生            き    Sự nguyên chất,chưa chế biến,nguyên xi
期            き    Kì,thời gian
企画        きかく    Kế hoạch,quy hoạch
規格        きかく    Quy cách,tiêu chuẩn,khuôn khổ
着飾る    きかざる    Trau chuốt,làm đẹp,làm dáng