Học tiếng Nhật – Từ vựng N2 “Bài 10”

Kanji       Hiragana      Tiếng Việt
関西      かんさい      Vùng kansai
鑑賞      かんしょう  Sự đánh giá,sự hiểu rõ giá trị
感ずる  かんずる       Cảm thấy,cảm nhận
間接      かんせつ     Gián tiếp
乾燥      かんそう    Khô hạn,khô khan,làm khô
感想      かんそう    Cảm tưởng
観測      かんそく    Quan sát,đo đạc
寒帯      かんたい    Hàn đới,xứ lạnh
官庁       かんちょう    Công sở,cơ quan
勘違い   かんちがい    Hiểu lầm,hiểu sai
缶詰       かんづめ    Đồ hộp
乾電池   かんでんち    Pin khô,bình điện khô ,ắc quy khô
関東       かんとう    Vùng kanto
観念      かんねん    Ý niệm,quan niệm
乾杯      かんぱい    Cạn ly
看板       かんばん   Bề ngoài ,mã ngoài,chiêu bài ,bảng thông báo
看病       かんびょう    Chăm sóc
冠           かんむり    Mũ miện,vương miện
漢和       かんわ    Tiếng nhật lấy từ chữ hán
気圧      きあつ    Nén khí ,áp suất không khí,áp suất
器械       きかい    Khí giới ,dụng cụ,công cụ
着替え   きがえ    Thay đồ
機関車   きかんしゃ    Đầu máy,động cơ
飢饉       ききん    Năm mất mùa,nạn đói kém
器具       きぐ    Vũ khí,dụng cụ,khí cụ ,đồ đạc
期限       きげん    Kỳ hạn,thời hãn ,giới hạn
記号       きごう    Dấu,ký hiệu ,mã hiệu
刻む       きざむ    Đục,chạm,thái khắc
儀式       ぎしき    Ghi thức,nghi lễ
基準       きじゅん    Tiêu chuẩn,quy chuẩn
規準       きじゅん    Mức,chuẩn mực
起床       きしょう    Thức dậy
着せる   きせる    Mặc,khoác
基礎       きそ    Nền tảng,nền móng,cơ sở
気体       きたい    Thể khí
基地        きち    Móng ,địa bàn,căn cứ địa
きっかけ    Sự bắt đầu ,sự khởi đầu
ぎっしり    Đầy chặt,đầy ắp
基盤        きばん    Nền móng,cơ sở
客席        きゃくせき    Ghế của khách xem,ghế khán giả