Học tiếng Nhật – Từ vựng N2 “Bài 13”

Kanji       Hiragana      Tiếng Việt
削る       けずる      Cạo râu
桁          けた         Chữ số
下駄       げた          Guốc
血圧       けつあつ  Huyết áp
血液       けつえき    Máu
月給       げっきゅう  Tiền lương hàng tháng
傑作       けっさく    Kiệt tác,kiệt xuất,tác phẩm lớn
月末       げつまつ    Cuối tháng
気配       けはい    Sự cảm giác,sự cảm thấy,sự linh cảm,sự có vẻ như là,giá ước chừng
下品       げひん    Hạ phẩm,kém chất lượng,hạ đẳng,thấp kém,tầm thường
蹴る       ける       Đá
見学       けんがく     Dựng đứng,gay gắt
謙虚       けんきょ     Khiêm tốn
原稿       げんこう     Bản thảo,nguyên bản  gốc
原始       げんし      Sơ khai,nguyên thủy,ban sơ
研修       けんしゅう    Học tập,nghiên cứu
厳重       げんじゅう    Nghiêm trọng
謙遜       けんそん     Khiêm tốn,nhũn nhặn
県庁      けんちょう    Ủy ban tỉnh
げんど      Giới hạn,điều độ
現に       げんに     Thực sự,thực tế
顕微鏡   けんびきょう    Kính hiển vi
原理       げんり        Nguyên lý,nguyên tắt
原料       げんりょう    Nguyên liệu,thành phần
碁           ご       Cờ gô
恋しい  こいしい    Yêu mến.yêu quý,yêu dấu
請う       こう      Hỏi,yêu cầu,đề nghị,mời
工員       こういん    Công nhân
強引       ごういん    Cưỡng bức,bắt buộc,cậy quyền cậy thế
公害       こうがい    Ô nhiễm do công nghiệp
高級       こうきゅう    Cao cấp
公共       こうきょう    Công cộng
工芸       こうげい      Công nghệ
孝行      こうこう      Hiếu thảo
交差       こうさ        Giao nhau,cắt nhau