Học tiếng Nhật – Từ vựng N2 “Bài 14”

Kanji          Hiragana    Tiếng Việt
講師        こうし       Giảng viên
工事        こうじ      Công trường
公式        こうしき  Theo công thức,quy cách chính thức
口実        こうじつ    Xin lỗi
こうして こうして    Dường ấy
校舎        こうしゃ    Trường học
公衆        こうしゅう    Công chúng
香水        こうすい    Nước hoa
公正        こうせい Công bằng ,công bình,không thiên vị
功績        こうせき   Công trạng,thành tựu
光線        こうせん    Tia sáng,nắng
高層        こうそう    Cao tầng
構造         こうぞう    Cơ cấu,cấu trúc,cấu tạo
交替        こうたい    Thay đổi,thay phiên,thay nhau
耕地        こうち    Đất canh tác,đất công nghiệp
校庭        こうてい    Sân trường
肯定        こうてい    Khẳng định
高度        こうど    Tiên tiến,cao độ
高等        こうとう    Cao đẳng,cấp cao
合同        ごうどう    Hợp đồng,khế ước
後輩        こうはい   Người vào sau,hậu bối,học  sinh khối dưới,người có bậc thấp hơn
公表       こうひょう    Công bố,tuyên bố
鉱物       こうぶつ    Nham thạch,khoáng chất
公務       こうむ    Công vụ
項目       こうもく  Hạng mục,khoản,điều khoản
紅葉       こうよう    Cây lá đỏ
合理       ごうり    Hợp lý
交流       こうりゅう    Giao lưu
合流       ごうりゅう    Tổ hợp lại,kết hợp lại
効力       こうりょく    Hiệu lực,tác dụng
超える    える    Vượt quá,quá
コース    Khóa học,tiến trình
コーラス    Điệp khúc,hợp xướng
焦がす   こがす    Làm cháy,thiêu đốt
国王       こくおう    Quốc vương,vua
国籍       こくせき    Quốc tịch
国立      こくりつ    Quốc lập,quốc gia
ごくろうさま    ….Đã vất vả quá
焦げる   こげる    Khê,bị cháy,nấu ,đun