Học tiếng Nhật – Từ vựng N2 “Bài 18”

Kanji           Hiragana       Tiếng Việt
持参          じさん        Sự đem theo,sự mang theo
磁石          じしゃく     Nam châm,quặng từ
四捨五入  ししゃごにゅう  Làm tròn
始終          しじゅう      Từ đầu đến cuối
自習          じしゅう       Sự tự ôn tập,tự nghiên cứu
静まる      しずまる       Lắng xuống,dịu đi,ngớt
姿勢          しせい           Tư thế,điệu bộ,thái độ
自然科学  しぜんかがく    Khoa học tự nhiên
時速          じそく       Tốc độ tính theo giờ
子孫         しそん      Con cháu
死体          したい       Xác chết,tử thi,hình hài
下書き      したがき      Viết nháp
下町          したまち Phần thành phố phía dưới,phần thành phố có nhiều người buôn bán
自治         じち          Sự tự trị
実感        じっかん    Cảm giác thực
湿気        しっけ       Không khí ẩm thấp,ẩm thấp
湿気        しっき        Không khí ẩm thấp,ẩm thấp
しつこい     Lằng nhằng,lèo nhèo,đậm
実習        じっしゅう    Thực tập
実績       じっせき    Thành tích thực tế
湿度       しつど      Độ ẩm
執筆       しっぴつ    Việc viết văn,chấp bút
実物       じつぶつ    Thực chất
しっぽ      Đuôi,cái đuôi
実用       じつよう     Thực dụng
実力       じつりょく    Thực lực
実例       じつれい     Ví dụ thực tế
失恋       しつれん     Thất tình
指定       してい      Sự chỉ định ,bố trí
私鉄       してつ       Đường sắt tư doanh
児童       じどう     Nhi đồng
縛る       しばる      Hạn chế,buộc,trói
しびれる    Thất thanh,ê mặt,tê dại,tê liệt
紙幣      しへい      Tiền giấy
しぼむ   Héo tàn,héo queo,chắc chắn ,ổn định
絞る       しぼる     Vắt
縞           しま      Kẻ hoa
地味       じみ       Giản dị,mộc mạc,đơn giản
しみじみ     Nhiệt tình,sâu sắc