Học tiếng Nhật – Từ vựng N2 “Bài 5”

Kanji            Hiragana      Tiếng Việt
追い越す  おいこす      Chạy qua,vượt qua
オイル         Dầu ,dầu máy
応援          おうえん     Ủng hộ ,cổ động
王女         おうじょ     Công chúa
応ずる      おうずる     Trả lời ,đáp ứng
応接         おうせつ     Tiếp ứng,tiếp đãi ,tiếp khách
応対          おうたい     Tiếp nhận ,xử lý
往復         おうふく     Khứ hồi ,cả đi cả về
欧米         おうべい     Châu Âu và Mỹ,phương tây
応用         おうよう     Ứng dụng
オーケストラ   Dàn nhạc
おおざっぱ    Thô,rộng ,sơ sài
大通り      おおどおり    Đường chính
オートメーション   Tự động hóa
大凡         おおよそ      Về ,gần ,khoảng
お帰り      おかえり      Trở lại
おかけください   Mời ngồi
おかげさまで     Nhờ trời,nhờ bạn
おかず  Món ăn phụ,đi kèm cho các món cơm
拝む          おがむ    Thờ phượng ,cầu xin
お代わり  おかわり    Bát nữa ,cốc nữa
補う          おぎなう    Đền bù,bổ sung
おきのどくに  Tôi rất tiếc khi nghe điều đó
屋外          おくがい    Ngào trời
おくさん    Vợ ,vợ của bạn
送り仮名   おくりがな Chữ kana viết sau chữ hán để hoàn thành cách đọc một chữ
おげんきで    Hãy giữ gìn sức khỏe
怠る           おこたる    Bỏ bê ,sao lãng
押える       おさえる    Ngăn chặn ,ấn xuống
おさきに    Trước khi,trước đây
納める       おさめる    Cung cấp,chấp nhận
治める       おさめる    Cai trị,quản lý,chinh phục
惜しい       おしい    Đáng tiếc,đáng thất vọng
御辞儀       おじぎ    Cúi chào
叔父さん   おじさん    Chú
おしゃれ    Ăn diện,trưng diện
おじゃまします    Xin lỗi đã làm phiền