Tên một số Bộ, Nghành, Chức danh liên quan….

 

  1. Đảng cộng sản việt nam       ベトナム共産党
  2. Đại hội đảng toàn quốc       全国党大会
  3. Ban chấp hành trung ương đảng    中央実行委員会
  4. Bộ chính trị           政治局
  5. Tổng bí thư           書記長
  6. Ủy viên bộ chính trị      政治局員
  7. Đảng bộ      共産党組職
  8. Đảng ủy      共産党執行委員会
  9. Huyện ủy      県共産党執行委員会
  10. Tỉnh ủy      省共産党執行委員会
  11. Quận ủy      区共産党執行委員会
  12. Lễ trao tặng      授与式
  13. Huân chương độc lập hạng nhất      一等独立勲章
  14. Phòng thương mại và công nghiệp VN      ベトナム商工会議所
  15. Bộ quốc phòng      国防省
  16. Bộ ngoại giao      外務省
  17. Bộ công an      公安省
  18. Bộ công thương      商工省
  19. Bộ kế hoạch và đầu tư      計画投資省
  20. Bộ tài chính       財務省(大蔵省)
  21. Bộ tư pháp      法務省
  22. Bộ nội vụ       内務省
  23. Bộ xây dựng      建設省
  24. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn      農業農村開発省
  25. Bộ y tế      医療省(厚生省)
  26. Bộ lao động, thương binh và xã hội:労働傷病弊社会福祉省(労働傷病弊社会問題省)
  27. Bộ thông tin và truyền thông        情報通信省
  28. Bộ khoa học và công nghệ          科学技術省
  29. Bộ tài nguyên và môi trường        資源環境省
  30. Bộ giao thông vận tải        交通運輸省
  31. Bộ giáo dục và đào tạo        教育訓練省 (文部省)
  32. Bộ văn hóa, thể thao và du lịch      文化スポーツ観光省
  33. Văn phòng chính phủ          政府事務局 (官局)
  34. Ngân hàng nhà nước VN        ベトナム国家銀行
  35. Ủy ban dân tộc             民族委員会
  36. Thanh tra chính phủ          政府監査役
  37. Ban quản lý lăng chủ tịch HCM     ホーチミン廟管理委員会
  38. Bảo hiểm xã hội VN           ベトナム社会保険
  39. Thông tấn xã VN             ベトナム通信社
  40. Đài tiếng nói VN             ベトナム放送局
  41. Đài truyền hình VN            ベトナムテレビ局
  42. Học viện chính trị quốc gia HCM     HCM国家政治学院
  43. Viện khoa học và công nghệ       ベトナム科学技術研究所
  44. Viện khoa học và xã hội VN        ベトナム社会科学研究所
  45. Hôi chữ thập đỏ              赤十字協会
  46. Hội cựu chiến binh             退役軍人協会
  47. hội liên hiệp phụ nữa VN          ベトナム女性連合協会
  48. Tổng bí thư         書記長
  49. Chủ tịch nước        国家主席(大統領)
  50. Chủ tịch quốc hội      国会議長
  51. Thủ tướng          首相(総理大臣)
  52. Phó thủ tường thường trực    常任副首相
  53. Bộ trưởng             大臣
  54. Thứ trưởng            副大臣(次官)
  55. Cục trưởng, vụ trưởng      局長
  56. Cục phó, Vụ phó          副局長
  57. Viện trưởng            院長
  58. Chánh án             裁判長
  59. Thống đốc (ngân hành nhà nước)  総裁(国家銀行総裁)
  60. Bí thư tỉnh ủy             …省共産党執行委員会の書記
  61. Chủ tịch ủy ban nhân dân      人民委員会委員長(知事)
  62. Chủ tịch hội đồng nhân dân     人民評議会議長(議会の議長)
  63. Giám đốc sở             局長
  64. Chủ tịch công đoàn         労働組合会長
  65. Chủ tịch hội hữu nghị việt nhật   越日友好協会会長
  66. Tổng thư ký ( liên hiệp quốc )    国連事務総長
  67. Hiệu trưởng              学長
  68. Giám đốc                社長
  69. Tổng giám đốc             社長、総裁、代表取締役
  70. Trợ lý giám đốc             社長のアシスタント(補佐)
  71. Thư ký giám đốc            社長の秘書
  72. Văn phòng đại diện           駐在員事務所
  73. Giám đốc văn phòng đại diện      駐在員事務所の所長