Tiếng nhật về ngành du lịch và y tế

 

添乗員 ( てんじょういん ): Người phụ trách
打ち合わせ ( うちあわせ ): Thảo luận, bàn bạc
責任を持つ ( せきにんをもつ ): Có trách nhiệm
積み込む ( つみこむ ): Xếp lên
取敢えず ( とりあえず ): Tạm thời
早速 ( さっそく ): Ngay tức khắc
手回り品 ( てまわりひん ):Đồ xách tay
温度差 ( おんどさ ): Sự chênh lệch nhiệt độ
時間差 ( じかんかせぎ):Tranh thủ thời gian
時差ぼけ ( じさぼけ ):Sự chênh lệch múi giờ
微笑みの国 ( ほほえみのくに ): Đất nước hiếu khách
明け方 ( あけがた ): Bình minh
中華街 ( ちゅうかがい ):Khu phố Trung Hoa
雨水 ( あまみず ): Nước mưa
名物 ( めいぶつ ):Đặc sản, vật nổi tiếng
交通事情 ( こうつうじじょう ):Tình hình giao thông
交通渋滞 ( こうつうたいじゅう ): Ùn tắc giao thông
一方通行 ( いっぽつうこう ):Đường mộy chiều
乗り合いバス ( のりあいバス ):Xe bus công cộng
運賃 ( うんちん ):Cước vận chuyển
料金 ( りょうきん ):Tiền phí
預ける ( あずける ): Gửi gắm, giao phó

長男 ( ちょうなん ): Con trai cả
夫婦 ( ふうふ ): Vợ chồng
小学生 ( しょうがくせい ): Học sinh tiểu học
改善[する] ( かいぜん[する]): Cải thiện
総合病院 ( そうごうびょういん ): Bệnh viện đa khoa
受診する ( じゅしんする ): Khám 1 bác sỹ
判明する ( はんめいする ): Chẩn đoán
弱々しい ( よわよわしい ): Yếu ớt
看護助手 ( かんごじょしゅ ): Phụ tá ( trợ lý y tá )
高熱 ( こうねつ ): Sốt cao, nhiệt độ cao