Tự học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N2 “bài 15”

Kanji       Âm On          Âm Kun            Tiếng Việt

リツ リチ レ Nhịp điệu ,pháp luật,quy định,đo lường,kiểm soát
ゾウ ソウ おく.る Quà biếu,quà tặng,gửi,cung cấp cho,giải thưởng,trao cho,trình bày ,ột cái gì đó
ショウ テ.レ て.る て.らす Chiếu sáng ,so sánh,rụt rè
ハク うす.い うす- -うす うす.める うす.まる うす.らぐ うす.ら- うす.れる すすき Loãng,người gầy yếu
グン ムラ.ガ む.れる む.れ むら Xơ vụn,nhóm,đám đông,bầy đàn,cụm
ビョウ Thứ hai,phút
オウ オク ク おく.まる Tim,nội thất
キツ キチ ツ. つ.める つ.め -づ.め つ.まる Đóng gói,đóng,ép,quở trách,đổ lỗi
ソウ フタ ふた たぐい ならぶ Cặp,tập hợp,so sánh
さ.す さ.さる さ.し さし とげ Gai,đâm,chích,thẻ điện thoại
ジュ Chính hãng,ngây thơ,độ tinh khiết
ヨク Kế tiếp
カイ ココロヨ. Vui vẻ,dễ chịu,thoải mái
ヘン かた- かた Một mặt,tấm,lá
ケイ キョウ ウヤマ. Sợ hãi,sự tôn trọng,danh dự,tôn kính