Tự học tiếng Nhật trực tuyến – Chữ kanji N2 “bài 2”

Kanji        Âm On       Âm Kun           Tiếng Việt

エイ いとな.む いとな.み Trại nghề nghiệp,thực hiện,xây dựng,tiến hành
ヒ クラ.ベ So sánh,chủng tộc,tỷ lệ
ボウ フセ. Ngăn chặn,bảo vệ,chống lại
おぎな.う Bổ sung,cung cấp,thực hiện tốt ,bù đắp,bồi thường,trợ lý,người học
キョウ ケイ サカ Ranh giới,biên giới,khu vực
ドウ ミチビ. Hướng dẫn,hàng đầu,tiến hành,mở
Phó,trùng lặp,sao chép
サン そろ Tính toán,bói,số,bàn tính,xác suất
ユ シュ Vẫn chuyển,gửi,chất lượng thấp hơn
ジュツ の.べる Đề cập đến,nhà nước,nói chuyện,liên quan
セン すじ Đường thẳng,theo dõi
Nông nghiệp,nông dân
シュウ ス Bang,tỉnh
ブ ム タケ. Chiến binh,quân sự,tinh thần hiệp sĩ,cánh tay
ショウ ゾウ カタド. Voi,mô hình sau,bắt chước,hình ảnh,hình dạng,dấu hiệu của thời đại