Từ vựng về làm vệ sinh

 

掃除をしましょう

言葉

  1. エプロン: Tạp dề
  2. ほうき: Cái chổi
  3. ちりとり: Cái hót rác
  4. ぞうきん: Rả lau
  5. バケツ: Cái xô
  6. 掃除機(そうじき): Máy hút bụi
  7. ほこり: Bụi
  8. ゴミ箱(ばこ): Thùng rác, xọt rác
  9. 軍手(ぐんて): Găng tay
  10. マスク: Khẩu trang
  11. こする: Chà xát, cọ, dụi, xoa

文型

  1. エプロンをする/かける/つける。 Đeo tạp dề.
  2. ソファーをどける。Di chuyển cái ghế sofa.
  3. 部屋(へや)を散(ち)らかす。 Bày bừa trong phòng.
  4. 部屋(へや)が散(ち)らかる。 Căn phòng bừa bộn.
  5. 部屋(へや)を片付(かたづ)ける。 Dọn dẹp phòng.
  6. 部屋(へや)が片付(かたづ)く。Căn phòng được dọn dẹp
  7. ジュースをこぼす。Làm (đánh) đổ nước ngọt
  8. ジュースがこぼれる。Nước ngọt bị tràn (trào ra)
  9. 掃除機(そうじき)をかける。 Bật máy hút bụi
  10. ほこりを取(と)る。Hút bụi, thu dọn bụi
  11. ほうきで掃(は)く。 Quét bằng chổi.
  12. 水をくむ。 Múc nước.
  13. ぞうきんをぬらす。Làm ướt rẻ lau.
  14. ぞうきんをしぼる。Vắt rẻ lau.
  15. 床(ゆか)をふく。Lau sàn
  16. 家具(かぐ)を磨(みが)く。 Đánh (rửa) đồ đạc trong nhà.
  17. ブラシでこする。 Chà/cọ bằng bàn chải.
  18. スリッパをそろえる。Sắp xếp dép (đi trong nhà).