Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 76”

Kanji        Âm On         Âm Kun          Tiếng Việt

エキ ヤク また Cũng,một lần nữa
ジュン シュン はか.る まこと Tham khảo ý kiến
サイ と.る いろどり Xúc xắc,hình thức,xuất hiện,đi,màu
サ シャ ウスギ   Gạc,tơ nhện
  Tiền,văn xuôi,bài thơ
ボウ ム ひとみ Mắt của học trò
キュウ   Viên ngọc đen xinh đẹp ,chín
ニ ジ ふた.つ そえ Hai,thứ hai
スイ つむ おもり Trọng lượng
シュン ひちくど.い くど.い くどくど ねんご.ろ Tẻ nhạt
コウ しあわ.せ さいわ.い Hạnh phúc,may mắn
トウ   Thủy đậu,bệnh đậu mùa
ショウ ソウ ふえ Một công cụ sậy
カン ツヨ.   Mạnh mẽ,giống,công bình,hòa bình
サ シャ   Phật giáo áo lễ ngắn

Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 77”

Kanji         Âm On          Âm Kun            Tiếng Việt

ジュン シュン の.ぶ まこと.に Như nhau,sự thật
ジ ニ ノ なんじ しかり その Bạn,thứ hai người
モウ コウ カウ Giảm
コウ ボウ すばる the Pleiades
セン Gang
カン Cây lau được sử dụng để trang trải tatami
レイ リョウ ワザオ Diễn viên
セキ おお.きい Lớn,tuyệt vời,xuất sắc
ユウ なだ.める ゆる.す Làm dịu,bình tĩnh
コウ ひろ.い Sâu và rộng
アン おそ.い Cuối,yên tĩnh
ギ キ わざ わざおぎ Hành động,kỹ năng
チン Hùng vĩ số nhiều
テキ イタ. みち みち.びく すす.む Gây dựng,con đường,cách
リン カン いと Sợi,vải lụa

Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 78”

Kanji         Âm On         Âm Kun           Tiếng Việt

ショ ソ ショウ カ. Hơn thế nữa,cũng được,hơn nữa
ドウ シュン わらわ わらべ おわ.る Kết thúc
シン あした とき あさ Sáng sớm
Sĩ quan,một quan chức
サン さん.たる あき.らか きらめ.く きら.めく Rực rỡ
麿 Toi,bạn
ショウ ジュ ヨウ ホメ. かたち たた.える Khen ngợi
カ コ Quầy cho những thứ
フウ かえで Cây phong
リン Leng keng đồ trang sức
あおぎり Cây che dù trung quốc,cây phượng
サイ かな Như thế nào,cái gì,than ôi
レイ みお Vận chuyển kênh
もんめ め ひゃくめ 3.75 grams
セイ ジョウ あきらか Rõ ràng

Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 79”

Kanji         Âm On        Âm Kun          Tiếng Việt

キン コン えり Cổ áo
なぎ な.ぐ Bình tĩnh
ショウ こずえ くすのき Ngọn cây,cành lá
ヘイ ひのえ 3 lớp,3 dấu hiệu lệch
サツ ソウ さっ.と Đột nhiên,thông suốt
Cà tím
シャク Lò nồi,nhúng
ジョ ショ ゆる.す Tha thứ,chịu đựng
ロ ル ふき butterbur, bog rhubarb
コ ゴ Tổ tiên,cung cấp ổ cắm
ジュン Tuân theo,làm theo,vâng lời,học
リョウ あきらか Rỏ ràng
リョウ かがりび Đốt ,lửa trại
おそれ Lo lắng,boăn khoăn,sợ hãi,lo lắng
シュ シュウ ひいらぎ Cây ô rô

Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 80”

Kanji       Âm On          Âm Kun          Tiếng Việt

ユウ ウ タス.ケ すす.める Đôn đốc để ăn
エツ   Khán giả
  おの Rìu,nham hiểm
スウ シュウ タカ. かさ かさ.む Trầm trọng hơn,còn tồi tệ hơn,sưng lên
ナツ ダツ さ.す お.す Báo chí,in ấn,đóng dấu
  Sen
マツ バツ   Hoa nhài
ケ カ   Vải thô dệt bằng lông thú thô
ヨウ かがや.く ひかり Tỏa sáng
よしみ よい Tình bạn,sự thân mật
ヤ イ.   Nóng chảy,luyện kim
カン しおり Sách hướng dẫn
コン   Đột phá,mở đất nông nghiệp
ケイ つよ.い Mạnh
ショウ   iris

Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 81”

Kanji        Âm On         Âm Kun          Tiếng Việt

タン ダン あき.らか あきら ただし あさ あした Bình minh,buổi sáng
リョウ ム   Loại cây rụng lá
エイ あき.らか Thông minh,đế quốc
チュウ つむぎ つむ.ぐ Một miếng  vải lụa thắt nút
イン タ   Vấn đề,con
リン きびし.い Lạnh,nghiêm ngặt,nghiêm trọng
ガイ カイ   Đăng nhập lợi hơn
シャク   Quý tộc,tòa án cấp bậc
チョウ は.れる ふく.らむ ふく.れる Giãn,phình lên,lồi ra,điền vào,sưng
リン   Kỳ lân trung quốc,thiên tài,hươu cao cổ
リ ライ レイ   Hoa nhài
タ タイ おご.る にご.る よな.げる Sang trọng,chọn
ヨウ たま Đẹp như ngọc
みが.く Đánh bóng
ヤ ジャ Chấm hỏi

Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 82”

Kanji        Âm On        Âm Kun          Tiếng Việt

やし Cây dừa
ゲン いと Chuỗi,dây
ジョウ ショウ タス.ケ すく.う Giúp đỡ
    Thủy tinh
ケイ キ   Sao
でく Mô hình,đúc
コウ ゴウ タカ.ブ あ.がる たか.い Tăng lên
  まさ まさめ まさき Thẳng hạt,trục quay cây
たのし.む ひか.る ひろ.い よろこ.ぶ かわ.く あきらか ひろ.める ひろ.まる Sáng,nắng,thịnh vượng,vui vẻ
キン すみれ Tím
リョウ マコト あきら.か Thực tế,hiểu,đánh giá cao
キク キュウ マ   Banh
リョウ   Cao chót vót trong một hàng
ラン みだ.りに みだ.りがましい Quá mức,tràn,lây lan ra
ショウ ソウ ハヤ.   Chiến thắng,nhanh chóng