Từ vựng về Học Viện 

 

Học viện khoa học quân sự 軍事科学学院(ぐんじかがくがくいん)
Học viện kỹ thuật mật mã 暗号技術学院(あんごうぎじゅつがくいん)
Học viện kỹ thuật quân sự 軍事技術学院(ぐんじぎじゅつがくいん)
Học viện lục quân 陸軍学院(りくぐんがくいん)
Học viện ngân hàng 銀行学院(ぎんこうがくいん)
Học viện ngoại giao 外交学院(がいこうがくいん)
Học viện phòng cháy chữa cháy 消防大学校(しょうぼうだいがっこう)
Học viện phòng không không quân 空軍防空学院(くうぐんぼうくうがくいん)
Học viện quản lý gd 教育管理学院(きょういくかんりがくいん)
Học viện quân sự 軍事学院(ぐんじがくいん)
Học viện quân y 軍医学院(ぐんいがくいん)
Học viện quốc phòng Việt Nam ベトナム(べとなむ)国防学院(こくぼうがくいん)
Học viện tài chính 財政学院(ざいせいがくいん)
Học viện y dược học cổ truyền 伝統医学薬学学院(でんとういがくやくがくがくいん)
Hồ sơ nhập học 入学手続(にゅうがくてつづ)き
Hội nghị chuyên đề シンポジウム(しんぽじうむ)
Hội thảo, buổi học dạng thảo luận ゼミナール
Hội thảo giáo viên 教師(きょうし)ゼミナ(ぜみな)ー
Ký hiệu hóa học 化学記号(かがくきごう)
Khả năng nhớ 記憶力(きおくりょく)

Tiếng nhật về ngành du lịch và y tế

 

添乗員 ( てんじょういん ): Người phụ trách
打ち合わせ ( うちあわせ ): Thảo luận, bàn bạc
責任を持つ ( せきにんをもつ ): Có trách nhiệm
積み込む ( つみこむ ): Xếp lên
取敢えず ( とりあえず ): Tạm thời
早速 ( さっそく ): Ngay tức khắc
手回り品 ( てまわりひん ):Đồ xách tay
温度差 ( おんどさ ): Sự chênh lệch nhiệt độ
時間差 ( じかんかせぎ):Tranh thủ thời gian
時差ぼけ ( じさぼけ ):Sự chênh lệch múi giờ
微笑みの国 ( ほほえみのくに ): Đất nước hiếu khách
明け方 ( あけがた ): Bình minh
中華街 ( ちゅうかがい ):Khu phố Trung Hoa
雨水 ( あまみず ): Nước mưa
名物 ( めいぶつ ):Đặc sản, vật nổi tiếng
交通事情 ( こうつうじじょう ):Tình hình giao thông
交通渋滞 ( こうつうたいじゅう ): Ùn tắc giao thông
一方通行 ( いっぽつうこう ):Đường mộy chiều
乗り合いバス ( のりあいバス ):Xe bus công cộng
運賃 ( うんちん ):Cước vận chuyển
料金 ( りょうきん ):Tiền phí
預ける ( あずける ): Gửi gắm, giao phó

長男 ( ちょうなん ): Con trai cả
夫婦 ( ふうふ ): Vợ chồng
小学生 ( しょうがくせい ): Học sinh tiểu học
改善[する] ( かいぜん[する]): Cải thiện
総合病院 ( そうごうびょういん ): Bệnh viện đa khoa
受診する ( じゅしんする ): Khám 1 bác sỹ
判明する ( はんめいする ): Chẩn đoán
弱々しい ( よわよわしい ): Yếu ớt
看護助手 ( かんごじょしゅ ): Phụ tá ( trợ lý y tá )
高熱 ( こうねつ ): Sốt cao, nhiệt độ cao

Từ vựng về chuyên nghành sơn

  • 漆(ペイント): sơn
  • でんちゃく: sơn điện ly
  • とりょう:sơn
  • とそう:sơn(gia công)
  • なかぬり(primer): sơn lót
  • basecoat: sơn màu
  • うわぬり(topcoat): sơn bóng
  • ぬりかた: cách sơn
  • ちょうごう(きしゃく): pha trộn
  • シンナー(Thinner): dung môi
  • ようざい: dung môi
  • せんじょうシンナー(Wasshingthinner): dung môi rửa
  • きしゃくシンナー: dung môi pha
  • ふりょう: lỗi
  • はだ: da, bề mặt sơn
  • ハガレー: bong
  • ほこり: bụi
  • ホース: ống dẫn sơn
  • かんそう: sấy (oven)
  • スプレー: phun
  • なかぐり: mài ráp
  • けんまする: mài ráp
  • まえしょり: tiền xử lý
  • グロス: độ bóng (gloss)
  • こうたく: độ bóng
  • とまく: màng sơn
  • いんぺい: độ phủ
  • こうど: độ cứng
  • みっちゃく: độ bám dính
  • つや: độ bóng
  • たいすいせい: chịu bền nước
  • たいしつせい: chịu bền ẩm
  • たいおんせい: chịu bền nhiệt
  • たいこうせい: chịu bền thời tiết
  • たいしょくせい: chịu bền muối
  • たいねつせい: chịu bền nhiệt
  • おりまげしけん: kiểm tra bền uốn
  • たいアルカリせい: tính chịu kiềm
  • たいガソリンせい: chịu bền xăng
  • たいキシレン: bền xylen
  • たいりょく: chịu lực
  • たいじょうげきざい: tính chịu va đập
  • がいかん: bề mặt
  • ぜいじゃく: giòn yếu
  • たいしょく: sự phai màu
  • クラック: rạn
  • はじき: lồi mắt cá, lõm sơn
  • しわ: nhăn
  • ワキ: lỗ làm dám bề mặt
  • ふくれ: phồng rộp
  • ブリスタ: phồng rộp
  • ながれ(とそうながれ): chảy
  • もろい: giòn
  • さび: gỉ
  • だっし: tẩy dầu
  • とそうじょうけん: điều kiện sơn
  • ブース: buồng phun
  • とそうおんど: nhiệt độ sơn

Từ vựng về giao thông

死角: しかく -> Góc chết, góc khuất, lối rẽ tử thần
例:車を運転する際には、死角の安全を確認することがポイントです。
乗り降り: lên xuống xe..
例: 安全確認の基本は車への乗り降りから始まります。
バックミラー: Gương hậu
シートベルト: Dây an toàn
例:決めたらシートベルトを装着し、バックミラーの角度を調整して、後方の安全を確認出来るようにします。
ルームミラー: gương trong xe
フェンダーミラー: Gương ở phía đầu xe (フェンダー)
サイドミラー: Gương hai bên cạnh xe
ハンドル: Tay lái, Vô lăng

標識 (ひょうしき): Biển báo

道路の交通に関し、規制や指示などを示す表示板のことをいいます。

優先道路 (ゆうせんどうろ): Đường ưu tiên
「優先道路」の標識のある道路や交差点の中まで中央線や車両通行帯がある道路を言います。

安全地帯 (あんぜんちたい): Vành đai an toàn
路面電車に乗り降りする人や道路を横断する歩行者の安全を図るために、道路上に設けられた島状の施設や、標識と標示によって示された道路の部分をいいます。

車両通行帯 (しゃりょうつうこうたい): Làn đường dành cho xe cơ giới lưu thông
車が、道路の定められた部分を通行する様に標示によって示された道路の部分をいいます。→「車線」や「レーン」と呼ばれます。

専用通行帯 (せんようつうこうたい): Làn đường lưu thông dành cho xe chuyên dụng

Từ vựng về làm món ăn


料理(りょうり)をしましょう

言葉

  1. 材料(ざいりょう): Nguyên liệu
  2. ~人分(にんぶん): Phần ăn cho ~ người
  3. 牛肉(ぎゅうにく): Thịt bò
  4. ジャガイモ: Khoai tây
  5. 玉(たま)ねぎ: Hành tây
  6. 調味料(ちょうみりょう): Gia vị
  7. 酒(さけ): Rượu
  8. しょうゆ: Xì dầu, Shouyu
  9. 砂糖(さとう): Đường
  10. サラダ油(ゆ): Dầu rán, dầu thực vật
  11. 酢(す): Dấm
  12. てんぷら油(あぶら): Dầu tenpura
  13. 大(おお)さじ: Muỗng to
  14. 小(こ)さじ: Thìa nhỏ
  15. 包丁(ほうちょう): Dao to
  16. はかり: Cái cân
  17. ラップ: Màng bọc thực phẩm, Wrap
  18. なべ: Nồi
  19. ふた: Nắp, vung
  20. おたま: Thìa múc canh
  21. フライパン: Chảo
  22. フライ返(がえ)し: Muỗng lật thức ăn, XẺNG
  23. 炊飯器(すいはんき): Nồi cơm điện
  24. しゃもじ: Môi múc cơm
  25. 朝食(ちょうしょく): Bữa sáng
  26. 昼食(ちゅうしょく): Bữa trưa
  27. 夕食(ゆうしょく): Bữa tối
  28. おかず: Thức ăn
  29. 煮(に)る: Ninh
  30. いためる: Xào
  31. 蒸(む)す: Hấp
  32. ゆでる: Luộc
  33. 揚(あ)げる: Rán
  34. ひっくり返(かえ)す: Lật
  35. 混(ま)ぜる: Trộn
  36. こげる: Rán cháy
  37. 出来上(できあ)がる: Xong, hoàn thành.

文型(ぶんけい)

  1. 栄養(えいよう)のバランス(ばらんす)を考(かんが)える。 Cân nhắc về sự cân bằng dinh dưỡng
  2. カロリー高(たか)い食品(しょくひん): Thức ăn có hàm lượng calo cao.
  3. 皮(かわ)をむく。 Gọt vỏ.
  4. 材料(ざいりょう)を刻(きざ)む。 Cắt nhỏ nguyên liệu.
  5. 3センチ幅(はば)に切(き)る。 Cắt chiều ngang 3cm.
  6. 塩(しお)を少々入(しょうしょうい)れる。Cho một chút muối.
  7. はかりで量(はか)る。: Cân bằng cân
  8. ラップをかぶせる/かける。 Đạy màng bọc.
  9. ラップでくるむ。 Bọc bằng màng bọc (wrap)
  10. なべを火をかける。 Bật bếp.
  11. 油(あぶら)を熱(ねっ)する。 Đun nóng dầu.
  12. 油(あぶら)で揚(あ)げる。 Rán bằng dầu.
  13. お湯(ゆ)を沸(わ)かす。Đun nước.
  14. ご飯(はん)をたく。 Nấu cơm.
  15. 味(あじ)をつける。Nêm gia vị.
  16. 塩(しお)を加(くわ)える。 Cho thêm muối.
  17. こしょうを振(ふ)る。 Rắc hạt tiêu.
  18. 味見(あじみ)をする/味(あじ)を見(み)る。 Nếm thử
  19. 味(あじ)が濃(こ)い。 Đặm
  20. 味(あじ)が薄(うす)い。 Nhạt

(にく)じゃがの作(つく)り方(かた) Cách làm món thịt bò ninh khoai

1.牛肉(ぎゅうにく)は3センチ幅(はば)に、玉(たま)ねぎとジャガイモは皮(かわ)をむいて、大(おお)きめに切(き)っておきましょう。
Bước 1: Thịt bò thái dài 3 cm, Hành tây và khoai tây bóc vỏ, thái bản rộng.
2.なべにサラダ油(ゆ)を入(はい)れて熱(ねっ)し、牛肉(ぎゅうにく)と玉(たま)ねぎを入(い)れていためる。
Bước 2: Cho dầu vào chảo, đun nóng. Cho thịt bò và hành tay vào xào.
3.牛肉(ぎゅうにく)の色(いろ)が変(か)わったら、ジャガイモを加(くわ)えていためてる。
Bước 3: Khi thịt bò đổi màu thì cho thêm khoai tây vào.
4.なべに水(みず)と調味料(ちょうみりょう)を全部入(ぜんぶ)いれ、ジャガイモ(じゃがいも)が柔(やわ)らかくなるまで煮(に)る。
Cho hết nước và gia vị vào nồi, ninh cho đến khi khoai mềm.

Từ vựng về bóng đá

  1. フィールド → Sân bóng
  2. タッチライン → Đường biên dọc
  3. ゴールライン → Đường biên ngang
  4. ゴールエリア → Khu vực cầu môn
  5. コーナーエリア → Vị trí đá phạt góc
  6. ベナルティーエリア → Khu vực phạt đền
  7. ベナルティーマーク → Vị trí đá phạt đền
  8. センターサークル → Vòng tròn trung tâm
  9. センタスポット → Vị trí giao bóng
  10. ハーフウエイライン → Đường giữa sân
  11. ゴール → Cầu môn, khung thành
  12. ゴールポスト → Cột dọc
  13. クロスバー → Xà ngang
  1. プレー ヤー → Cầu thủ, người chơi bóng
  2. 監督, コーチ→ Huấn luyện viên
  3. キャプテン→ Đội trưởng
  4. ゴールキーパー(GK) → Thủ môn
  5. ディフェンダー(DF) ,バック→ Hậu vệ
  6. センターバック → Hậu vệ trung tâm
  7. サイドバック → Hậu vệ cánh
  8. ミッドフィルダー(MF) → Tiền vệ
  9. サイドハーフ → Tiền vệ cánh
  10. トップ下 → Tiền vệ tấn công
  11. フォワード(FW) → Tiền đạo
  12. トップ → Tiền đạo
  13. レフェリー → Trọng tài chính
  14. 線審, ラインマン → Trọng tài biên
  1. ハーフタイム → Nghỉ giảo lao
  2. 前半 → Hiệp 1
  3. 後半 → Hiệp 2
  4. 延長戦 → Hiệp phụ
  5. ロスタイム→ Bù giờ
  6. PK戦 → Đá phạt đền, luân lưu 11m
  7. ボール → Bóng
  8. エンド(自陣) → Phần san của 1 đội
  9. キックオフ → Giao bóng
  1. シュート → Sút bóng
  2. ドリブル → Dẫn bóng
  3. パス → Chuyền bóng
  4. リフティング → Cầm bóng, giữ bóng
  5. ヘディング → Đánh đầu
  6. インターセプト → Chặn bóng
  7. センタリング → Truyền bóng vào khu vực giữa sân
  8. フリーキック(FK) → Đá phạt
  9. コーナーキック   → Đá phạt góc
  10. ベナルティーキック → Đá phạt đền
  11. ゴールキック   →  Cú đá trả bóng vào trận đấu sau khi bóng bị đá ra ngoài đường biên ngang
  12. オフェンス, 牽制 → Động tác giả
  13. ディフェンス ,防御 → Phòng thủ
  14. オフサイド    → Việt vị
  15. オブストラクション  → Phạm lỗi
  16. クロス →  Tạt bóng
  17. ヒールキック → Gót bóng, đánh gót
  18. バイシクルキック → Móc bóng, kiểu xe đạp chổng ngược
  19. ワンツーパス → Phối hợp một hai, bật tường
  20. スライディング → Xoạc bóng
  21. スローイン → Ném biên
  22. ボレーキック→ Đá vô lê
  23. イエローカード→ Thẻ vàng
  24. レッドカード→ Thẻ đỏ
  25. マンツーマン→ 1 Chọi 1, 1 kèm 1
  26. バニシング・スプレー → Bình sơn xịt tan (Vũ khí mới của các trọng tài trong WC lần này để vạch giới hạn hàng rào khi đá phát trực tiếp)
  27. グループリーグ  →  Vòng bảng
  28. 決勝トーナメント  →  Vòng đấu loại trực tiếp
  29. ラウンド16、ベスト16 → Vòng 1/16
  30. 準々決勝 (じゅんじゅんけっしょう) → Tứ kết
  31. 準決勝 (じゅんけっしょう → Bán kết3
  32. 3位決定戦 (さんいけっていせん) → Tranh giải
  33. 決勝(けっしょう ) → Chung kết, Tranh giải nhất
  34. チャンピオン → VÔ ĐỊCH

Từ vựng về dụng cụ trong nhà


キッチンで/リビングで

言葉(ことば)

  1. キッチン: Bếp, nhà bếp
  2. 台所(だいどころ): Bếp, nhà bếp
  3. 電子(でんし)レンジ: Lò vi sóng
  4. ワイングラス: Ly uống rượu
  5. コーヒーカップ: Tách uống cafe
  6. ガスレンジ: Bếp ga
  7. ガスコンロ: Bếp ga
  8. ガラスのコップ: Côc thủy tinh
  9. レバー: Cần gạt (vòi nước)
  10. 流(なが)し: Bồn rửa, chậu rửa (bát)
  11. リビング: Phòng khách
  12. 居間(いま): Phòng khách
  13. 窓(まど)ガラス: Kính cửa số
  14. 雨戸(あまど): Cửa chớp, cửa che mưa
  15. 網戸(あみど): Cửa lưới
  16. 天井(てんじょう): Trần nhà
  17. 床(ゆか): Sàn nhà
  18. コンセント: Ổ cắm
  19. スイッチ: Công tắc
  20. コード: Dây điện
  21. エアコン: Điều hòa
  22. ヒーター: Máy sưởi
  23. じゅんたん: Thảm trải sàn
  24. カーペット: Thảm

文型(ぶんけい)

  1. 水道(すいどう)の蛇口(じゃぐち)をひねる。 Vặn vòi nước máy.
  2. レバーを上(あ)げる。 Gạt cần gạt lên.
  3. レバーを下(さ)げる。 Gạt cần gạt xuống.
  4. 電源(でんげん)を入(い)れる。 Bật điện, bật nguồn điện.
  5. 電源(でんげん)を切(き)る。 Tắt điện, tắt nguồn điện.
  6. 電子(でんし)レンジで残(のこ)り物(もの)を暖(あたた)める。 Hâm nóng đồ còn (thừa) lại bằng lò vi sóng.
  7. ビールを冷(ひ)やす。Làm lạnh bia.
  8. ビールが冷(ひ)えている。 Bia lạnh
  9. 水(みず)が凍(こお)る。 Nước đóng băng, nước đông đá.
  10. 冷凍(れいとう)して保存(ほぞん)する。 Làm đông lạnh để bảo quản.
  11. じゅうたんを敷(し)く。 Trải thảm
  12. 部屋(へや)を暖(あたた)める/暖房(だんぼう)する。 Làm ấm phòng.
  13. クーラー/冷房(れいぼう)が効(き)いている。 Bật máy lạnh.
  14. 日当(ひあ)たりがいい。 (Căn phòng) có nhiều ánh sáng.
  15. 日当(ひあ)たりが悪(わる)い。(Căn phòng) có ít ánh sáng.