Love trong tiếng nhật

 

  1. キス(KISU): from English.
    最後のキスSai go no kisu (the last kiss).2. チュウ (CHUU)する/チュウチュウする:kiss

    3. 接吻(SEPPUN):a kiss: an old fashion romantic word, but still used.
    Từ này cực kỳ cổ, thanh niên Nhật chắc nhiều người không biết.

    4. 口付け/口を付ける:kiss (hay sử dụng trong các bài hát)

    5. 一目惚れ(hito me bore): love at the first sight

    6. ラブレター (RABU RETA): a love letter

    7. 愛する(Aisuru): love
    愛してるから。。。( because I love you).
    愛妻 (beloved wife).

    8. 恋(KOI):love
    恋人:lover
    Nhưng thông thường thanh niên Nhật toàn gọi người yêu là :彼女/彼(彼氏)
    Và người yêu cũ sẽ là :元彼女/元彼氏
    恋しい(Koishii): to miss
    Tuy nhiên người Nhật ko nói những câu đại loại như ” i miss you “. khi muốn diễn đạt ý này, họ thường nói ” kimi ga inakute sugoku samishii / sabishii ” (君がいなくてすごく寂しい) (người Nhật rắc rối ghê nhỉ)

    9. SUKI: (to like) 好き
    あなたが好き(I like you)

    10. ラブラブRABU RABU: (love love) – two people are in love.

    11. 愛の表現(AI NO HYOUGEN): an expression of love
    それは、愛の表現ですか。
    Sore wa, ai no hyougen desu ka? (is that an expression of love)
    (Chắc các cô nàng hay tưởng bở hay nói câu này ^-^)

    12. 片思い(kataomoi) : tình đơn phương

    13. 初恋 (hatsukoi) : mối tình đầu

    14. ナンパする: cưa cẩm, tán tỉnh
    あの子をナンパしてるんじゃないか。もう戠?功したの?
    Cậu đang cưa cô bé đó đấy hả? đã đổ chưa?
    ・はい:đổ rồi
    ・まだ:chưa đổ
    ・もうちょっと:sắp đổ

    15. 馬が合う(uma ga au) : hợp nhau

    16. 告白する(kokuhaku suru) : tỏ tình theo ngôn ngữ của thanh niên thì chỉ cần : kokusuru là được
    Theo thứ tự, sau kokusuru, nếu được ok thì hai người sẽ tsukiau (付き合う), và sau đó sẽ là propose(プロポーズ)(cầu hôn), thường là lời xin cầu hôn từ người con trai, nhưng bây giờ thì tự do hơn, nhất là ở Nhật con gái toàn chủ động t***. Đây là quy luật, nhưng nếu dekichatta(できちゃった) thì khỏi cần.

    17. 振られる(furareru) : bị đá
    彼女に振られちゃったよ。
    Tớ bị cô ấy đá rồi

    18. 不倫 (furin) : cặp bồ, ngoại tình
    浮気

    19. 三角関係 (sankaku kankei) : quan hệ tay ba

    20. 二股をかける(futamata wo kakeru) : bắt cá hai tay

    21. できちゃった結婚(dekichatta kekkon) : ăn cơm trước kẻng.

    22. 恐妻家(kyosaika): anh chàng sợ vợ

    23. 恐妻会(kyosaikai): câu lạc bộ những người sợ vợ

    24. もてもてさん(motemote san): anh chàng đào hoa

    25. スケベ:dê ^-^