Bảng chữ cái Hiragana gồm có 46 chữ cái cơ bản , 25 chữ biến âm và 33 chữ ghép . Tổng cộng bảng Hiragana có 106 chữ cái
I. Bảng chữ cái cơ bản
II.Biến âm của chữ Hiragana
III: Bảng chữ ghép Hiragana
IV. Trường âm và xúc âm trong tiếng nhật
Truờng âm trong tiếng nhật
おばさん-obasan:cô, dì、おばあさん-obaasan: bà
おじさん-ojisan:chú, bác 、おじいさん-ojiisan:ông
ゆき-yuki:tuyết 、ゆうき-yuuki:dũng cảm, dũng khí
え-e:picture,bức tranh ええ-ee:vâng
とる-toru:chụp, とおる-touru:đi qua
ここ-koko:ở đây 、こうこう-koukou:trường cấp 3
Lưu ý về trường âm như sau:
- Trường âm của cột あ (tương ứng cột A trong bảng chữ cái như, あ、か、。。。): Thêm kí tự あ đằng sau
- Trường âm với cột い : Thêm kí tự い
- Trường âm với cột う : Thêm kí tự う
- Trường âm với cột え : Thêm kí tự い (ngoại trừ: ええ:vâng、おねえさん: chị gái)
- Trường âm với cột お : Thêm kí tự う (ngoại trừ : おおきい:to, lớn; おおい: nhiều , とおい:xa…)
Còn đối với trường âm của Katakana ? Ta chỉ cần thêm ‘―’
Eg.,
カード-kaado:thẻ, タクシー-takushi:taxi, スーパー-suupaa: siêu thị, テープ-teepu:băng ; ノート-nooto tập