Entries by tran cong

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 “Bài 18”

87.~ないではおかない: Phải làm…. Giải thích: 必ずAするNhất định phải làm A. Không làm A không được Ví dụ: この作品は読む者の胸を打たないではおかないだろう。 Tác phẩm này nhất định sẽ làm người đọc phải càm động. 彼女とのこと、白状させないではおかないぞ。 Tôi phải bắt anh khai ra chuyện anh với cô ta thôi. 彼女の言動はどこか私を苛立たせないではおかないものがある。 Hành động, lời nói của cô ta có cái gì đó làm […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 “Bài 19”

92. ~ためしがない: Chưa từng, chưa bao giờ Giải thích: Dùng khi diễn tả tâm trạng chỉ trích, bất mãn Ví dụ: Chưa hề có chuyện cô ta giữ đúng lời hứa 彼女は約束の時間を守ってためしがない。 Tôi rất thường đi ăn với nó, nhưng chưa hề có chuyện nó bỏ tiền ra đãi tôi. 彼とはよく食事をするが、おごってくれたためしがない。 Đứa em gái của tôi, […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 “Bài 20”

97.~であれ~であれ: Cho dù…cho dù Giải thích: Dùng để nói cho dù…cho dù cũng không liên quan nếu cùng chủng loại thì tất cả đều giống nhau. Ví dụ được đề cập không là ví dụ rời rạc, không liên quan mà được đưa vào cùng nhóm ý nghĩa. Ví dụ: Dù trời nắng hay trời mưa […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 “Bài 21”

102.~て(は)かなわない: Không thể chịu đựng được Giải thích: Được giới hạn các từ ngữ thể hiện cảm tình, cảm giác, mong muốn. Thể hiện ý nghĩa không thể chịu đựng được, ~ rất là. Và được sử dụng như là một ấn tượng không tốt. Khi gắn はvào thì câu văn thể hiện mức độ không […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 “Bài 22”

107.~でもなんでもない: Chẳng phải là, hoàn toàn không phải là Giải thích: Hoàn toàn không (phủ định mạnh, một cách hoàn toàn) Ví dụ: Không phải là bệnh hay là gì cả. Tôi chỉ nghỉ vì lời thôi 病気でもなんでもない。ただ怠けたくて休んでいただけだ。 Không ai còn bạn bè với cậu nữa. Đừng đến gặp tôi nữa. お前とはもう友達でもなんでもない。二度と僕の前に顔を出さないでください。 Hắn ta chẳng phải […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 “Bài 23”

112.  ~といえども: Tuy…nhưng, chắc chắn là Giải thích: Tuy…nhưng, chắc chắn là….nhưng Dù (người) ở mức độ đó nhưng (~ là một ví dụ ở mức độ cao được đưa ra) Ví dụ: Leo núi mùa đông thì cho dù là một nhà leo núi lão luyện cũng có nguy cơ gặp nạn. 冬山はベテランの登山家といえども、遭難する危険がある。 Cho dù […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 “Bài 24”

117.  ~とおもいきや(~と思いきや: Nghĩ là….nhưng, nghĩ là….ngược lại. Giải thích: Thường sử dụng với kết quả ngược với những gì dự đoán, nghĩ là như vậy nhưng ngoài dự tính. Ví dụ: Cứ nghĩ mùa hè năm nay là những ngày nóng bức kéo dài, dè đâu mưa liên tục trong nhiều ngày, đến mức thấy […]