Entries by tran cong

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 “Bài 33”

162. ~べからず:Không thể, không được Giải thích: Một hành vi hay một tình trạng chắc chắn không thể xảy ra, hoặc không được phép xảy ra. Ví dụ: Không được vẽ bậy 落書きするべからず。 Không được dẫm lên cỏ 芝生に入るべからず。 Không được cho chó đái bậy 犬に小便させるべからず。 Chú ý: không phải điều có thể sử dụng […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 “Bài 34”

167. ~むきがある: Có khuynh hướng Giải thích: Diễn tả khuynh hướng, thói quen, tính chất Ví dụ: Cô ta có xu hướng không dọn dẹp đồ trên bàn. 彼女は机を片付けない向きがある。 Anh ta có thói quen lẫn tránh việc rắc rối. 彼はどうも面倒なことから逃げようとすれむきがある。 168. ~もさることながら: Đã đành, không những, mà cả Giải thích: Diễn tả ý “A thì hẳn nhiên rồi, không […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 “Bài 35”

172. ~ものやら:Vậy nhỉ, không biết Giải thích: Diễn đạt sự việc mà bản thân người nói không biết rõ. Ví dụ: Những du học sinh sau khi về nước hiện đang làm gì không biết 帰国した留学生は今何をしているものやら。 Bảo là đi siêu thị, mãi mà không thấy về, đi đâu được nhỉ? スーパーへ行くと言って出かけたきり帰ったこない。どこへ行ったものやら。 173. ~ものを: Vậy mà Giải thích: Nếu […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 “Bài 36”

177. ~ようによっては:Tùy cách (của mỗi người) Giải thích: Dùng với ý chỉ từng phương pháp, quan điểm sẽ cho ra những kết quả khác nhau. Ví dụ: Tùy theo cách nghĩ, không chừng có thể nói được rằng cuộc đời của họ cũng hạnh phúc. 考えようによっては、彼等の人生も幸せだったと言えるのかもしれない。 Công việc đó, tùy vào cách làm, có lẽ sẽ […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 “Bài 37”

182.~をふまえて(~を踏まえて): Dựa trên, xem xét đến Giải thích: Dùng chỉ việc xem xét vấn đề gì đều dựa trên căn cứ phán đoán hay tiền đề gì đó. Ví dụ: Tôi muốn chúng ta cùng thảo luận căn cứ trên báo cáo vừa rồi của anh Yamada 今の山田さんの報告を踏まえて話し合っていただきたいと思います。 Chúng tôi sẽ triển khai chương trình nghị […]

Đề từ vựng 6: Điền từ

Câu 1: きょうしつは7かいですから、 _ でいきましょう。 A: かいだん B: エレベーター C: あるいて D: じてんしゃ Câu 2: 「きのうはどうもありがとうございました。」「いえ、 _ 。」 A: ただいま B: いらっしゃいませ C: どういたしまして D: こちらこそ Câu 3: 「このとけいは _ ですか。」「3000円です。」 A: どれ B: だれの C: いくつ D: いくら Câu 4: にちようびは _ です。 A: ちいさい B: ひま C: たかい D: あかい Câu 5: ゆうびんきょくは _ にあります。 A: あちら B: これ C: あの D: どちら […]

Đề từ vựng 5: Điền từ

Câu 1: そんこうえんはしずかで _ ので、よくさんぽにいきます。 A: きれい B: きれいだ C: きれいで D: きれいな Câu 2: こどもたちにものをたいせつにする _ いつもいっています。 A: ことが B: ことに C: ような D: ように Câu 3: おきゃくさまがりょかんに _ なりました。 A: おつかれに B: おつかれ C: おつき D: おつきに Câu 4: わたしはテレビをみるより、ほんをよむ _ すきだ。 A: ほど B: より C: くらい D: ほうが Câu 5: もうわたしよりむすこのほうが、ちからが _ かもしれませんね。 A: つよい B: つよくて C: つよそう D: つよいそう […]