Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 “Bài 33”
162. ~べからず:Không thể, không được Giải thích: Một hành vi hay một tình trạng chắc chắn không thể xảy ra, hoặc không được phép xảy ra. Ví dụ: Không được vẽ bậy 落書きするべからず。 Không được dẫm lên cỏ 芝生に入るべからず。 Không được cho chó đái bậy 犬に小便させるべからず。 Chú ý: không phải điều có thể sử dụng […]