Entries by tran cong

Học tiếng Nhật online – Bài tập từ vựng sơ cấp “bài 9”

Ở phần bài tập này có 10 câu, mỗi câu có 4 đáp án gồm: a, b, c, d. Hãy đọc kỹ câu hỏi và chọn đáp án đúng cho vào ô trống, trước khi bạn xem kết quả bên dưới. ______のところになにをいれますか。1234からいちばんいいものをひとつえらびなさい。 1. このみちは_____です。 a. わかい      b. うすい       c. せまい      d. […]

Học tiếng Nhật online – Bài tập từ vựng sơ cấp “bài 10”

Ở phần bài tập này có 10 câu, mỗi câu có 4 đáp án gồm: a, b, c, d. Hãy đọc kỹ câu hỏi và chọn đáp án đúng cho vào ô trống, trước khi bạn xem kết quả bên dưới. 次の文の(   )の部分に何を入れますか。1 2 3 4から一番いいものを選びなさい。 1.   このかんじのよみかたを(   )ください。 a. わかって      b. つけて       c. おしえて       d. […]

Học tiếng Nhật online – Bài tập từ vựng sơ cấp “bài 11”

Ở phần bài tập này mỗi bài có 10 câu, mỗi câu có 4 đáp án gồm: a, b, c, d. Hãy đọc kỹ câu hỏi và chọn đáp án đúng cho vào ô trống, trước khi bạn xem kết quả bên dưới. I- 一番いい答えを選びなさい: 1. のどが かわきましたね。なにか_______ね。 a. たべたいです     b. のみたいです   c. かきたいです   d. やすみたいです […]

Học tiếng Nhật online – Bài tập từ vựng sơ cấp “bài 12”

Ở phần bài tập này mỗi bài có 10 câu, mỗi câu có 4 đáp án gồm: a, b, c, d. Hãy đọc kỹ câu hỏi và chọn đáp án đúng cho vào ô trống, trước khi bạn xem kết quả bên dưới. 次の文の(   )の部分に何を入れますか。1 2 3 4から一番いいものを選びなさい。 1.   わたしはスキー(   )いきたいです。 A. へ       B. を         C.    に         D. […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 “Bài 1”

1 . ~  は ~ : thì, là, ở ~ は~ [ thông tin truyền đạt] ~ N1 はN2 が Giải thích: Phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu. Trông tin truyền đạt thường đứng sau は Làm chủ ngữ của mệnh đề chính. Ví dụ: 私(わたし)は日本(にほん)の料理(りょうり)が好(す)きです。 Tôi thích món ăn Nhật 山田(やまだ)さんは日本語(にほんご)が上手(じょうず)です。 Anh Yamada […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 “Bài 2”

5. ~ に ~ : vào, vào lúc Giải thích: Khi muốn nói về một thời điểm mà hành động nào đó xảy ra, chúng ta thêm trợ từ 「に」  và sau danh từ chỉ thời gian. Dùng 「に」 đối với những hành động xảy ra trong thời gian ngắn. 「に」được dùng khi danh từ […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 “Bài 3”

9. ~と~ : và Giải thích: Khi nối 2 danh từ với nhau thì dùng trợ từ 「と」 Ví dụ: 野菜と肉を食べます。 Tôi ăn rau và thịt Ngày nghĩ là ngày thứ bảy và chủ nhật 休みの日土曜日と日曜日です。10. ~ が~ : nhưng Giải thích: 「が」Là một trợ từ nối tiếp và có nghĩa là “nhưng”. Khi dùng […]