Học tiếng Nhật – Chữ Kanji N1 “Bài 17”
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
| 津 | シン | Thiên đường,cảng,bến cảng,bến phà | |
| 壁 | ヘキ | かべ | Tường,hàng rào |
| 稲 | トウ テ | いね いな | Cây lúa |
| 仮 | カ ケ | かり かり- | Giả tạo,tạm thời,giả định,chính thức |
| 裂 | レツ | さ.く さ.ける -ぎ.れ | Chia tách,cắn xé |
| 敏 | ビン サト | Thông minh,nhanh nhẹn,cảnh báo | |
| 是 | ゼ シ | これ | Chỉ cần như vậy,điều này,phải ,công lý |
| 排 | ハ | Bác bỏ,loại trừ,trục xuất,từ chối | |
| 裕 | ユ | Dồi dào,phong phú,màu mỡ | |
| 堅 | ケン -ガタ. | かた.い | Nghiêm ngặt,cứng rắn,chặt chẽ,đáng tin cậy |
| 訳 | ヤク | わけ | Dịch,lý do,hoàn cảnh,trường hợp |
| 芝 | シ シ | Bãi cỏ | |
| 綱 | コウ | つな | Lớp học,dây thừng,dây,cáp |
| 典 | テン デ | Mã,lễ,pháp luật,quy tắc | |
| 賀 | Xin chúc mừng,niềm vui |