Từ vựng về làm vệ sinh
掃除をしましょう
言葉
- エプロン: Tạp dề
- ほうき: Cái chổi
- ちりとり: Cái hót rác
- ぞうきん: Rả lau
- バケツ: Cái xô
- 掃除機(そうじき): Máy hút bụi
- ほこり: Bụi
- ゴミ箱(ばこ): Thùng rác, xọt rác
- 軍手(ぐんて): Găng tay
- マスク: Khẩu trang
- こする: Chà xát, cọ, dụi, xoa
文型
- エプロンをする/かける/つける。 Đeo tạp dề.
- ソファーをどける。Di chuyển cái ghế sofa.
- 部屋(へや)を散(ち)らかす。 Bày bừa trong phòng.
- 部屋(へや)が散(ち)らかる。 Căn phòng bừa bộn.
- 部屋(へや)を片付(かたづ)ける。 Dọn dẹp phòng.
- 部屋(へや)が片付(かたづ)く。Căn phòng được dọn dẹp
- ジュースをこぼす。Làm (đánh) đổ nước ngọt
- ジュースがこぼれる。Nước ngọt bị tràn (trào ra)
- 掃除機(そうじき)をかける。 Bật máy hút bụi
- ほこりを取(と)る。Hút bụi, thu dọn bụi
- ほうきで掃(は)く。 Quét bằng chổi.
- 水をくむ。 Múc nước.
- ぞうきんをぬらす。Làm ướt rẻ lau.
- ぞうきんをしぼる。Vắt rẻ lau.
- 床(ゆか)をふく。Lau sàn
- 家具(かぐ)を磨(みが)く。 Đánh (rửa) đồ đạc trong nhà.
- ブラシでこする。 Chà/cọ bằng bàn chải.
- スリッパをそろえる。Sắp xếp dép (đi trong nhà).