Từ vựng về giặt ủi
選択(せんたく)をしましょう
1-言葉
- 洗濯物(せんたくもの):Quần áo (đồ) để giặt
- 乾燥機(かんそうき): Máy sấy
- 汚(よご)れ: Bẩn
- 洗剤(せんざい): Bột giặt, chất giặt tẩy
- ~(が)たまる:Đọng lại, ứ tại, tồn lại
- ~(が)ぬれている:Ướt
- ~(が)乾(かわ)く: Khô
- ~(が)湿(しめ)っている:Ẩm, ẩm ướt
- 仕上(しあ)がる: Xong, hoàn thiện, hoàn thành
- ~(を)ためる: Đọng lại, ứ lại
- ~(を)ぬらす: Làm ướt, làm ẩm
- ~(を)干(ほ)す: Phơi
- ~(を)たたむ: Gấp, gập
- コインランドリー: Tiệm giặtđồ công cộng, cho tiền xu vào và tự mình giặt.
2-文型
- 服(ふく)を汚(よご)す。 Làm bẩn quần áo.
- そでが真(ま)っ黒(くろ)に汚(よご)れる。Ống tay áo bẩn đen xì.
- (選択用)洗剤(せんたくようせんざい)を入(い)れる。Cho bột bặt vào.
- スーツをクリーニングに出(だ)す。Mangáo vest ra tiệm giặt khô.
- コインランドリーで洗濯(せんたく)する。 Giặt giũ ở tiệm giặt。
- タオルを干(ほ)す。Phơi khăn mặt.
- 服(ふく)をつるす。 Treoquần áo.
- ブラウスにアイロンをかける。Là áo (Sơ mi, áo cánh)
- しわを伸(の)ばす。 Làm phẳng nếp nhăn.
- しわが伸(の)びる。Nếp nhăn phẳng
- ウールのセーターが縮(ちぢ)む。Áo len bị co lại
- ジーンズのいろが落(お)ちる。Quần jean bị mất màu