Từ vựng về làm món ăn
料理(りょうり)をしましょう
言葉
- 材料(ざいりょう): Nguyên liệu
 - ~人分(にんぶん): Phần ăn cho ~ người
 - 牛肉(ぎゅうにく): Thịt bò
 - ジャガイモ: Khoai tây
 - 玉(たま)ねぎ: Hành tây
 - 調味料(ちょうみりょう): Gia vị
 - 酒(さけ): Rượu
 - しょうゆ: Xì dầu, Shouyu
 - 砂糖(さとう): Đường
 - サラダ油(ゆ): Dầu rán, dầu thực vật
 - 酢(す): Dấm
 - てんぷら油(あぶら): Dầu tenpura
 - 大(おお)さじ: Muỗng to
 - 小(こ)さじ: Thìa nhỏ
 - 包丁(ほうちょう): Dao to
 - はかり: Cái cân
 - ラップ: Màng bọc thực phẩm, Wrap
 - なべ: Nồi
 - ふた: Nắp, vung
 - おたま: Thìa múc canh
 - フライパン: Chảo
 - フライ返(がえ)し: Muỗng lật thức ăn, XẺNG
 - 炊飯器(すいはんき): Nồi cơm điện
 - しゃもじ: Môi múc cơm
 - 朝食(ちょうしょく): Bữa sáng
 - 昼食(ちゅうしょく): Bữa trưa
 - 夕食(ゆうしょく): Bữa tối
 - おかず: Thức ăn
 - 煮(に)る: Ninh
 - いためる: Xào
 - 蒸(む)す: Hấp
 - ゆでる: Luộc
 - 揚(あ)げる: Rán
 - ひっくり返(かえ)す: Lật
 - 混(ま)ぜる: Trộn
 - こげる: Rán cháy
 - 出来上(できあ)がる: Xong, hoàn thành.
 
文型(ぶんけい)
- 栄養(えいよう)のバランス(ばらんす)を考(かんが)える。 Cân nhắc về sự cân bằng dinh dưỡng
 - カロリー高(たか)い食品(しょくひん): Thức ăn có hàm lượng calo cao.
 - 皮(かわ)をむく。 Gọt vỏ.
 - 材料(ざいりょう)を刻(きざ)む。 Cắt nhỏ nguyên liệu.
 - 3センチ幅(はば)に切(き)る。 Cắt chiều ngang 3cm.
 - 塩(しお)を少々入(しょうしょうい)れる。Cho một chút muối.
 - はかりで量(はか)る。: Cân bằng cân
 - ラップをかぶせる/かける。 Đạy màng bọc.
 - ラップでくるむ。 Bọc bằng màng bọc (wrap)
 - なべを火をかける。 Bật bếp.
 - 油(あぶら)を熱(ねっ)する。 Đun nóng dầu.
 - 油(あぶら)で揚(あ)げる。 Rán bằng dầu.
 - お湯(ゆ)を沸(わ)かす。Đun nước.
 - ご飯(はん)をたく。 Nấu cơm.
 - 味(あじ)をつける。Nêm gia vị.
 - 塩(しお)を加(くわ)える。 Cho thêm muối.
 - こしょうを振(ふ)る。 Rắc hạt tiêu.
 - 味見(あじみ)をする/味(あじ)を見(み)る。 Nếm thử
 - 味(あじ)が濃(こ)い。 Đặm
 - 味(あじ)が薄(うす)い。 Nhạt
 
肉(にく)じゃがの作(つく)り方(かた)。 Cách làm món thịt bò ninh khoai
1.牛肉(ぎゅうにく)は3センチ幅(はば)に、玉(たま)ねぎとジャガイモは皮(かわ)をむいて、大(おお)きめに切(き)っておきましょう。
Bước 1: Thịt bò thái dài 3 cm, Hành tây và khoai tây bóc vỏ, thái bản rộng.
2.なべにサラダ油(ゆ)を入(はい)れて熱(ねっ)し、牛肉(ぎゅうにく)と玉(たま)ねぎを入(い)れていためる。
Bước 2: Cho dầu vào chảo, đun nóng. Cho thịt bò và hành tay vào xào.
3.牛肉(ぎゅうにく)の色(いろ)が変(か)わったら、ジャガイモを加(くわ)えていためてる。
Bước 3: Khi thịt bò đổi màu thì cho thêm khoai tây vào.
4.なべに水(みず)と調味料(ちょうみりょう)を全部入(ぜんぶ)いれ、ジャガイモ(じゃがいも)が柔(やわ)らかくなるまで煮(に)る。
Cho hết nước và gia vị vào nồi, ninh cho đến khi khoai mềm.