Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 15”
71.~がち: thường… Giải thích: ~がちだ: Thường, có xu hướng ~がちの: Nhiều Ví dụ: Khi tuyết rơi, xe buýt thường tới trễ 雪が降ると、バスは遅れがちだ。 Bữa ăn của người sống một mình thường ít tiền 一人暮らしの食事はお金が少しがちだ Mùa xuân thì những ngày mát mẻ nhiều 春は曇りがちの日が多い。 Chú ý: Từ quen dùng: ~忘れがち: Thường hay quên ~遠慮がち: Hay ngại ngùng ~になりがち:Thường trở thành ~しがち: Thường làm […]