Entries by tran cong

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 16”

76.~から~にかけて~: Từ khoảng…đến Giải thích: Ví dụ: Có vẻ như từ đêm nay cho tới sáng mai, cơn bão sẽ đổ bộ lên đất liền 台風は今晩から明日のあさにかけて上陸するもようです。 Tôi định xin nghỉ suốt từ tháng này đến tháng tới 今月から来月にかけて休暇をとるつもぢだ。 Suốt một dãi từ miền Hokuriku tới miền Tohoku, đã gánh chịu thiệt hại của trận tuyết lớn […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 17”

81.~からみて(~から見て): Nhìn từ, xét theo Giải thích: Ví dụ: Căn cứ trên thái độ đó thì dường như cô ấy hoàn toàn không có ý định thoái lui あの態度から見て、彼女は引き下がる気は全くないようだ Căn cứ trên cách trả lời lúc nảy, thì dường như tôi bị người đó ghét さっきに返事のしかたから見て、私はあの人に嫌われているようだ。 Xét về giọng nói lúc đó thì dường như anh […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 18”

86. ~くせに~: Mặc dù, lại còn, ngay cả Giải thích: Diễn tả tâm trạng khinh miệt, quở trách Ví dụ: Trong bụng là thích mà ngoài mặt khăng khăng là ghét 好きなくせに、嫌いだと言いはっている。 Mặc dù là con nít nhưng ăn nói như là người lớn 子供のくせに大人びたものの言い方する子だな。 Đừng có phàn nàn, ngay cả bản thân làm không được […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 19”

91.~ことから~: Vì… Giải thích: Với mậu câu [AことからB] thì A sẽ thể hiện lý do, nguyên nhân, căn cứ để nói B Ví dụ: Vì ở quê không có trường đại học nên tôi phải lên thành phố học 田舎には大学がありませんことから都市へ学習しました。 Vùng này vì có nhiều hoa nên cuối tuần thường có nhiều người tới ngắm hoa […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 20”

96.~ざるをえない(~ざるを得ない): Đành phải, buộc phải, chỉ còn cách phải Giải thích: Dùng để diễn tả không thích, không muốn làm điều gì đó nhưng có lý do nên phải làm Diễn tả sự việc không có sự lựa chọn nào khác hơn là phải làm việc đó. Ví dụ: Việc đó do thầy đã dặn nên […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 21”

101.~どころではない: Không phải lúc để.., không thể… Giải thích: Diễn tả có lý do quan trọng hơn lúc này nên không thể Ví dụ: Suốt 1 tháng nay liên tục không có khách đến thăm, không học gì được この1ヶ月は来客が続き、勉強どころではなかった。 Thời tiết xấu như thế này không phải lúc đi tắm biển こう天気が悪くては海水浴どころではない。 Công việc còn […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 “Bài 22”

106. ~にこたえる~: Đáp ứng, đáp lại Giải thích: Diễn tả đáp lại lòng mong mỏi, lời đề nghị của / về…. Ví dụ: Anh ta đã trình diễn hoàn hảo đáp ứng lại sự cổ vũ của khán giả 多くのワァンの声援にこたえる完璧なプルーをなしとげた。 Đáp ứng nhu cầu của sinh viên chúng tôi quyết định mở cửa thư viện cả […]