Entries by tran cong

Đề thi thử N5

I. Phần hán tự và từ vựng もんだい1 ___の ことばは ひらがなで どうかきますか。1・2・3・4から いちばん いいもの をひとつ えらんでください。 ① あの 先生は わかいです。 1 せんせえ 2 せんせい 3 せんせん 4 せんせ ② あした えいがかんは 休みです。 1 やつみ 2 やづみ 3 やすみ 4 やずみ ③ このセーターは 二千九百えんでした。 1 にっせんきゅうひゃく 2 にっせんくうひゃく 3 にせんきゅうびゃく 4 にせんきゅうひゃく ④ すみません、お金を わすれました。 1 […]

Đố vui để học 1

Câu đố 1 Lúc đi mua sắm, bạn muốn hỏi người bán hàng về một thứ gì đó. Bạn nói như thế nào? あのう、すみません。 どうぞよろしく。 それじゃ、また。 Câu đố 2Bạn sẽ nói gì khi tiễn một người bạn đi về nhà lúc đêm tối? おいくらですか? きをつけて。 いただきます。 Câu đố 3Bạn sẽ nói gì nếu bạn muốn […]

Đố vui để học 2

Câu đố 9 Khi mời người khác dùng trà, cà phê… Chúng ta sẽ nói như thế nào cho lịch sự nhỉ? コーヒー、もういっぱい いかがですか。 コーヒーはいかがですか。 どうぞ のんでください。 Câu đố 10 Khi vào nhà hàng gọi món ăn, bạn sẽ dùng cách nói như thế nào? コーヒーとサンドイッチをみせてください。 コーヒーとサンドイッチをおねがいします、 ごちゅうもんは? Câu đố 11 Khi muốn người khác nói chuyện […]

Đố vui để học 3

Câu đố 17 Khi người khác hỏi thăm sức khỏe của bạn, bạn sẽ trả lời ra sao? だいじょうぶですよ。 はい、おかげさまで。 心配しないでください。 Câu đố 18 Trước khi ăn, bạn cần phải nói câu gì? ごちそうさまでした。 たべてください。 Câu đố 19 Khi về bạn phải chào hỏi người ở nhà như thế nào? いっていらっしゃい。 おかえりなさい。 Câu đố 20 […]