Đố vui để học 2

Câu đố 9

Khi mời người khác dùng trà, cà phê… Chúng ta sẽ nói như thế nào cho lịch sự nhỉ?

コーヒー、もういっぱい いかがですか。

コーヒーはいかがですか。

どうぞ のんでください。

Câu đố 10

Khi vào nhà hàng gọi món ăn, bạn sẽ dùng cách nói như thế nào?

コーヒーとサンドイッチをみせてください。

コーヒーとサンドイッチをおねがいします、

ごちゅうもんは?

Câu đố 11

Khi muốn người khác nói chuyện chậm lại, bạn phải nói như thế nào?

はやくはなしてください。

もう少しゆっくりはなしてください。

はなさないでください。

Câu đố 12

Khi muốn hỏi ý kiến người khác xem mình làm việc gì đó có được hay không thì bạn sẽ hỏi như thế nào?

たばこをすいますか?

たばこをすいませんか?

ここで、たばこをすってもいいですか。

Câu đố 13

Khi đến nhà bạn chơi, bạn sẽ nói câu gì để xác nhận xem có ai đó ở nhà hay không?

ごめんください。

ごめんなさい。

いらしゃいませ。

Câu đố 14

Làm khách cũng đã  khá lâu, đã đến lúc phải ra về bạn sẽ nói như thế nào để báo cho chủ nhà biết là đã đến lúc mình phải về?

いらっしゃってください。

そろそろしつれいします。

おつかれさまでした。

Câu đố 15

Khi ra về, bạn bè hoặc đồng nghiệp vẫn còn ở lại, bạn phải chào như thế nào cho lịch sự?

じゃ、おさきにしつれいします。

さようなら。

さきにかえってもいいですか?

Câu đố 16

Khi muốn xin phép đối phương việc gì đó, bạn phải nói như thế nào?

あした やすみますよ。

あしたのごぜん やすませていただけませんか。
あしたのごぜん やすんでください。

Đáp án

Câu 9:コーヒーはいかがですか。

Câu 10:コーヒーとサンドイッチをおねがいします、

Câu 11:もう少しゆっくりはなしてください。

Câu 12:ここで、たばこをすってもいいですか。

Câu 13:ごめんください。

Câu 14:そろそろしつれいします。

Câu 15: じゃ、おさきにしつれいします。

Câu 16:あしたのごぜん やすませていただけませんか。