Entries by tran cong

Tiếng Nhật chuyên ngành ô tô

  Áp dụng, ứng dụng適用(てきよう)Application 2. Ẩn, giấu kín隠す(かくす)Hide 3. Ảnh hưởng xấu悪影響(あくえいきょう)Mischief … .4. An toàn安全(あんぜん)Safety 5. Lược đồ, bản vẽ sơ lược略図(りゃくず)Schematic drawing 6. Bản vẽ thiết kế図面(ずめん)Drawing 7. Bản hướng dẫn説明書(せつめいしょ)Manual 8. Bản kế hoạch計画書(けいかうしょ)Planning. 9. Bán kính半径(はんけい) (R)Radius 10. Bán kính mặt cầu球の半径 (きゅう の はんけい)(SR)Sphere Radius 11. Ấn xuống, khống […]

Tiếng Nhật dành cho các bạn muốn xin việc ở Nhật

  履歴書(rirekisho)CVbản sơ yếu lý lịch 2.学歴(gakureki)education backgroundquá trình giáo dục hoặc trình độ học vấn 3.職歴(shokureki)work experiencekinh nghiệm làm việc 4. 免許(menkyo)・資格(shikaku)certificate/qualificationvăn bằng/chứng chỉ 5.志望の動機(shibou no douki)motivation of applicationđộng cơ, nguyên do ứng tuyển 6.好きな学科(sukina gakka) favourite subject môn học yêu thích 7.特技(tokugi) special skill  kỹ năng đặc biệt 8.希望(kibou)  expectation or desire  nguyện vọng 9.給料・職種 (kyuuryo / shokushu) salary / […]

Tiếng Nhật dành cho cô nàng thích làm đẹp

  1 )髪を編む : かみをあむ ( braid one’s hair ) thắc bím 2 ) 髪を洗う かみをあらう (shampoo one’s hair) gội đầu 3) 髪を後ろで束ねる かみをうしろでたばねる bind one’s hair at the back buộc tóc đằng sau 4 ) 髪をとかす かみをかす comb one’s hair chải tóc 5) 髪を真ん中で分ける まみをまんなかでわける ( part one’s hair in the middle )Chia tóc […]

Từ vựng về Học Viện 

  Học viện khoa học quân sự 軍事科学学院(ぐんじかがくがくいん) Học viện kỹ thuật mật mã 暗号技術学院(あんごうぎじゅつがくいん) Học viện kỹ thuật quân sự 軍事技術学院(ぐんじぎじゅつがくいん) Học viện lục quân 陸軍学院(りくぐんがくいん) Học viện ngân hàng 銀行学院(ぎんこうがくいん) Học viện ngoại giao 外交学院(がいこうがくいん) Học viện phòng cháy chữa cháy 消防大学校(しょうぼうだいがっこう) Học viện phòng không không quân 空軍防空学院(くうぐんぼうくうがくいん) Học viện quản lý […]

Tiếng nhật về ngành du lịch và y tế

  添乗員 ( てんじょういん ): Người phụ trách 打ち合わせ ( うちあわせ ): Thảo luận, bàn bạc 責任を持つ ( せきにんをもつ ): Có trách nhiệm 積み込む ( つみこむ ): Xếp lên 取敢えず ( とりあえず ): Tạm thời 早速 ( さっそく ): Ngay tức khắc 手回り品 ( てまわりひん ):Đồ xách tay 温度差 ( おんどさ ): Sự chênh lệch […]

Từ vựng về chuyên nghành sơn

漆(ペイント): sơn でんちゃく: sơn điện ly とりょう:sơn とそう:sơn(gia công) なかぬり(primer): sơn lót basecoat: sơn màu うわぬり(topcoat): sơn bóng ぬりかた: cách sơn ちょうごう(きしゃく): pha trộn シンナー(Thinner): dung môi ようざい: dung môi せんじょうシンナー(Wasshingthinner): dung môi rửa きしゃくシンナー: dung môi pha ふりょう: lỗi はだ: da, bề mặt sơn ハガレー: bong ほこり: bụi ホース: ống dẫn sơn かんそう: sấy […]

Từ vựng về giao thông

死角: しかく -> Góc chết, góc khuất, lối rẽ tử thần 例:車を運転する際には、死角の安全を確認することがポイントです。 乗り降り: lên xuống xe.. 例: 安全確認の基本は車への乗り降りから始まります。 バックミラー: Gương hậu シートベルト: Dây an toàn 例:決めたらシートベルトを装着し、バックミラーの角度を調整して、後方の安全を確認出来るようにします。 ルームミラー: gương trong xe フェンダーミラー: Gương ở phía đầu xe (フェンダー) サイドミラー: Gương hai bên cạnh xe ハンドル: Tay lái, Vô lăng 標識 (ひょうしき): Biển báo 道路の交通に関し、規制や指示などを示す表示板のことをいいます。 優先道路 (ゆうせんどうろ): Đường ưu tiên 「優先道路」の標識のある道路や交差点の中まで中央線や車両通行帯がある道路を言います。 安全地帯 (あんぜんちたい): […]