Đố vui để học 1
Câu đố 1
Lúc đi mua sắm, bạn muốn hỏi người bán hàng về một thứ gì đó.
Bạn nói như thế nào?
あのう、すみません。
どうぞよろしく。
それじゃ、また。
Câu đố 2Bạn sẽ nói gì khi tiễn một người bạn đi về nhà lúc đêm tối?
おいくらですか?
きをつけて。
いただきます。
Câu đố 3Bạn sẽ nói gì nếu bạn muốn làm một việc với ai đó?
とてもおいしいです。
がんばります。
いっしょにたべませんか。
Câu đố 4
Khi gặp người bạn lâu rồi mình không gặp, bạn sẽ nói gì?
おひさしぶりですね。おげんきですか。
こんにちは。
ありがとうございます。
Câu đố 5
Khi đến trễ (trễ hẹn, đi học trễ…), bạn cần phải nói như thế nào để xin lỗi?
おくれました。
おそくなってすみません
ごめんください。
Câu đố 6
Nhìn thấy bạn mình có vẻ mệt mỏi, hoặc lo lắng, buồn phiền, bạn sẽ hỏi thăm như thế nào?
いかがですか。
どうしようかな。
どうしたんですか。
Câu đố 7
Khi mình muốn đề nghị làm giúp ai việc gì đó (chẳng hạn như xách hành lý), bạn sẽ nói như thế nào?
にもつをもってください。
ひとつもちましょうか。
にもつをもちましょう。
Câu đố 8Khi được mời vào nhà, bạn sẽ đáp lại như thế nào như thế nào cho lịch sự?
しつれいしました。
しつれいします。
いらっしゃい。
Câu 1: あのう、すみません。Câu 2:きをつけて。
Câu 3:いっしょにたべませんか。
Câu 4:。おひさしぶりですね。おげんきですか。
Câu 5:おそくなってすみません
Câu 6: どうしたんですか
Câu 7:ひとつもちましょうか。
Câu 8:しつれいします。