Học tiếng Nhật – Chữ Kanji N1 “Bài 14”
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
鹿 | ロク | しか | Nai |
却 | キャク | かえ.って しりぞ.く しりぞ.ける | Thay vào đó,trái lại,thay |
端 | タン ハ | はし は はた -ばた | Cạnh,nguồn gốc,kết thúc,điểm,biên giới |
賃 | チ | Giá vé,lệ phí,cho thuê,tiền lương | |
獲 | カク | え.る | Thu giữ,nhận được,tìm, kiếm,có được,có thể |
郡 | グン | こうり | Quận,huyện |
併 | ヘイ | あわ.せる | Tham gia,nhận được với nhau,đoàn kết,tập thể |
徹 | テ | Xâm nhập,rõ ràng,xuyên qua | |
貴 | キ トウト. | たっと.い とうと.い たっと.ぶ | Quý,giá trị,tôn trọng |
衝 | ショウ | つ.く | Va chạm,khoan,đâm,chích |
焦 | ショウ | こ.げる こ.がす こ.がれる あせ.る | Vội vàng,thiếu kiên nhẫn |
奪 | ダツ | うば.う | Cướp,mất bằng vũ lực,cướp đi,tước,chiếm đoạt |
災 | サイ | わざわ.い | Thảm họa,thiên tai,khốn,lời nguyền,ác |
浦 | ホ | うら | Lạnh,hút gió,vịnh,bãi biển,bờ biển |
析 | セキ | Cắt,chia,rách,phân tích |