Học tiếng Nhật – Chữ Kanji N1 “Bài 21”
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
| 唱 | ショウ | とな.える | Thánh ca,đọc thuộc lòng,kêu gọi,kêu la |
| 阿 | ア オ オモネ. | Châu phi,phẳng hơn,góc | |
| 索 | サク | Dây, dây thừng |
| 誠 | セイ マコ | Chân thành,khiển trách,cảnh báo,ngăn cấm,sự thật,trung thực | |
| 襲 | シュウ カサ. | おそ.う | Tấn công,trước,thành công,cọc |
| 懇 | コン | ねんご.ろ | Tử tế,lịch sự,hiếu khách,thân mật |
| 俳 | ハイ | Diễn viên | |
| 柄 | ヘイ ツ | がら え | Xử lý,quây kẹp,núm,trục |
| 驚 | キョウ | おどろ.く おどろ.かす | Tự hỏi,ngạc nhiên,sợ hãi,ngạc nhiên |
| 麻 | マ マア ア | Cây gai dầu, lanh | |
| 李 | リ スモ | Nho khô | |
| 浩 | コウ ヒロ. | おおき.い | Phong phú,mạnh mẽ,rộng |
| 剤 | ザイ スイ セイ | かる けず.る | Liều,thuốc |
| 瀬 | ライ | Ghềnh, hiện tại | |
| 趣 | シュ | おもむき おもむ.く | Hiểu thông thường,tiến hành,có xu hướng trở thành |