Học tiếng Nhật – Chữ Kanji N1 “Bài 29”

Kanji        Âm On         Âm Kun             Tiếng Việt

セン ひそ.む もぐ.る かく.れる くぐ.る ひそ.める Nhấn chìm,che giấu,ẩn,hạ thấp,im lặng
リ ナ   Cây ngọc trai
ジン ニ ニ Nhân loại,nhân đức,lòng nhân từ,từ thiện,con người
コク カ.   Khắc phục,vui lòng,khóe léo
ガク タ   Điểm,đỉnh,núi
ガイ おうむ.ね Phác thảo,điều kiện,xấp xỉ,nói chung
コウ かか.わる Bắt giữ,tịch thu,tuân thủ,mặc dù
はか Mộ, ngôi mộ
モク ボク だま.る もだ.す Im lặng,trở nên im lặng,dừng lại nói,nhất thiết phải
ス シュ モト.メ すべから.く すべし ひげ まつ もち.いる Nên ,bằng mọi cách,nhất thiết phải
ヘン かたよ.る Một phần phụ,triệt để,bên trái,nghiêng
フン   Bầu không khí,sương mù
グウ あ.う Cuộc phỏng vấn,điều trị,giải trí,tiếp nhận,xử lý
はか.る Tham khảo ý kiến
キョウ コウ せま.い せば.める せば.まる Chật hẹp,hợp đồng,chặt chẽ