Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 “bài 6”

Kanji          Âm On            Âm Kun           Tiếng Việt

ゆえ Tình cờ,đặc biệt là,cố ý,lý do
シン フ.ル ふ.る ぶ.る ふ.り -ぶ.り  Rung, sóng
ベン ヘン アラソ. わきま.える わ.ける はなびら Van,cánh hoa,lời nói,phân biệt
シュウ ジュ ツ.ケ つ.く Liên quan,giải quyết,có vị trí,khởi hành,nghiên cứu
こと こと.なる け Không phổ biến,tuyệt vời,tò mò,bất thường
ケン コン たてまつ.る Truy cập,cung cấp phục vụ đồ uống ,hiện tại
ゲン ゴン イツク おごそ.か きび.しい いか.めしい Nghiêm khắc, chặt chẽ
    Sợi, cà vạt, dây thừng
ヒン はま Bờ biển, bãi biển
イ ユイ   Dự trữ, để thừa kế
ルイ ライ スイ トリ   Căn cứ, pháo đài, thành lũy
ホウ くに Nhà nước, quốc gia, nhật bản
ソ ス もと Tiểu học ,nguyên tắc, trần truồng, phát hiện
ケン つか.う -つか.い -づか.い つか.わす や.る Gửi hàng, gửi ,cung cấp cho, tặng , làm, thực hiện
コウ   Đối chất, chống lại ,thách thức, phản đối