Học tiếng Nhật – Từ vựng N2 “Bài 17”

Kanji         Hiragana      Tiếng Việt
撮影        さつえい    Sự chụp ảnh
雑音        ざつおん    Tạp âm
さっさと    Nhanh chóng ,khẩn trương
早速        さっそく    Ngay lập tức,không một chút chần chờ
錆           さび    Han,gỉ,gỉ sét
錆びる    さびる    Han gỉ,mai một
座布団    ざぶとん    Đệm,đệm ngồi
冷ます    さます    Làm lạnh,làm nguội
妨げる     さまたげる    Gây trở ngại,ảnh hưởng
冷める     さめる    Nguội đi,nguội lạnh,lạnh đi
さようなら    Chào biệt
再来月    さらいげつ    Tháng tới
再来週    さらいしゅう    Tuần sau nữa
再来年     さらいねん    Năm tới nữa
サラリーマン    Nhân viên làm việc văn phòng,người làm công ăn lương
騒がしい さわがしい    Ồn ào,xôn xao,tấp nập
さわやか    Dễ chịu,sảng khoái
三角        さんかく    Tam giác,hình tam giác
算数        さんすう    Số học,phép toán
酸性        さんせい    Tính a xít
産地        さんち    Nơi sản xuất
サンプル    Đơn giản
山林         さんりん    Rừng rậm
仕上がる しあがる    Hoàn thiện,hoàn thành
しあさって    Ngày kìa,3 ngày sau
シーズン    Mùa
シーツ    Khăn trải giường,lá,bảng tính
寺院        じいん    Thiền lâm,chùa chiền
しいんと(する)    Im lặng như tờ
自衛         じえい    Tự vệ
塩辛い     しおからい    Muối tiêu
司会         しかい    Hội đồng thành phố,chủ trì,dẫn chương trình
四角         しかく    Hình vuông
四角い     しかくい    Hình vuông
時間割     じかんわり    Thời gian biểu
四季         しき    4 mùa
敷地         しきち    Lô đất,lô đất xây dựng
至急         しきゅう    Gấp gáp,khẩn cấp
敷く         しく    Trải ,lắp đặt
茂る         しげる    Rậm rạp,xanh tốt,um tùm