Học tiếng Nhật – Từ vựng N3 “Bài 27”

Kanji          Hiragana        Tiếng Việt
体温        たいおん       nhiệt độ
大会        たいかい      quy ước, giải đấu, hàng loạt cuộc họp, cuộc biểu tình
大気         たいき         bầu không khí
代金         だいきん      giá cả, thanh toán, chi phí
退屈         たいくつ       tình trạng mệt mỏi, chán nản
滞在         たいざい       lưu trú, tạm trú
大使         たいし          Đại sứ

大した      たいした    đáng kể, lớn, quan trọng, có ý nghĩa, một vấn đề lớn
対象        たいしょう  mục tiêu, đối tượng , chủ đề
大臣        だいじん    bộ trưởng nội các
対する    たいする    đối mặt, đối chất, để chống lại
大戦       たいせん    chiến tranh, trận chiến lớn
大抵        たいてい    thường, nói chung
態度       たいど        thái độ, cách
大統領   だいとうりょ chủ tịch, giám đốc điều hành
大半      たいはん     đa số, chủ yếu là, nói chung
代表       だいひょう  đại diện, đại diện, đoàn đại biểu, loại, ví dụ, mô hình
大部分  だいぶぶん  hầu hết các phần, một phần lớn, đa số
タイプライター  may đanh chư
大変      たいへん    khủng khiếp, rất
逮捕      たいほ       bắt giữ, lo âu, chụp
ダイヤ       sơ đồ,lịch trình, kim cương
太陽     たいよう   mặt trời, năng lượng mặt trời
平ら     たいら      mức độ, độ phẳng, mịn, bình tĩnh, đồng bằng
代理     だいり      cơ quan đại diện, Phó Giám đốc, đại lý
大陸    たいりく   lục địa
倒す    たおす      để ném xuống, để đánh bại, để đưa xuống, để thổi xuống

宝        たから      kho báu
だから    だから     như vậy, do đó
宅             たく        nhà ở, nhà, chồng
だけど      tuy nhiên
確かめる たしかめる để xác định
多少         たしょう   nhiều hơn hoặc ít hơn, một chút, một chút, một số
助ける   たすける     để giúp đỡ, để tiết kiệm, để giải cứu
ただ           miễn phí, chỉ
唯            ただ          miễn phí, chỉ duy nhất, duy nhất, thông thường, phổ biến