Học tiếng Nhật – Từ vựng N3 “Bài 32”

Kanji      Hiragana      Tiếng Việt
塔        とう             Tháp, chùa
どう  (接。副)     Trẻ em, người tôi tớ, ngu ngốc
答案    とうあん       Kiểm tra giấy, kiểm tra kịch bản
同一    どういつ       Bản sắc, sự giống nhau, tương tự
どうか          Đồng xu
当時    とうじ          Tại thời điểm đó, trong những ngày
動詞    どうし          Động từ
同時    どうじ       Đồng thời, cùng một thời gian, đồng bộ
どうしても    Bằng mọi cách, bằng mọi giá, không có vấn đề gì
到着    とうちゃく    Đến
道徳    どうとく        Đạo đức
投票    とうひょう    Bỏ phiếu, thăm dò ý kiến
同様    どうよう        Giống hệt nhau, bình đẳng
同僚    どうりょう    Đồng nghiệp
道路    どうろ           Đường bộ, đường cao tốc
十        とお               Mười
通す    とおす            Để vượt qua, để bỏ qua, để tiếp tục
通り    とおり            Phù hợp với
通り過ぎる とおりすぎる   Để vượt qua, đi qua
都会    とかい            Thành phố
時        とき              Thời gian, giờ,  Nhân dịp này, thời điểm
解く    とく               Để cởi
毒        どく               Chất độc, độc tố
得意    とくい      Niềm tự hào, chiến thắng, sự thịnh vượng
読書    どくしょ         Đọc
独身    どくしん   Độc thân, chưa lập gia đình, sống độc thân
特徴    とくちょう      Tính năng, đặc điểm
独特    どくとく         Tính đặc thù, tính độc đáo, đặc trưng
独立    どくりつ         Độc lập
解ける とける           Đến ràng buộc, sự phân tán
どこか            Một nơi nào đó, bất cứ nơi nào
ところが         Tuy nhiên, trong khi, ngay cả khi
ところで         Bằng cách này, ngay cả khi, không có vấn đề gì
登山    とざん            Leo núi
都市    とし                Thị xã, thành phố
年月    としつき         Tháng, năm
図書    としょ            Sách
年寄    としより         Người già
閉じるとじる            Đóng cửa
途端    とたん            Chỉ