Học tiếng Nhật – Từ vựng N3 “Bài 34”

Kanji     Hiragana       Tiếng Việt
無し    なし            Mà không
なぜなら      Vì
謎        なぞ            Những câu đố, câu đố, bí ẩn
納得    なっとく     Đồng ý,  sự hiểu biết
等        など            Vân vân, vv, và các loại tương tự
七        なな            Bảy
何        なに            Những gì
何        なん            Những gì
何か    なにか         Một cái gì đó
なにも         Không
鍋        なべ            Xong, nồi
生        なま            Thô, chưa qua chế biến
怠けるなまける     Được nhàn rỗi, bỏ bê
波        なみ            Sóng
涙        なみだ         Xé
悩む    なやむ         Lo lắng, gặp rắc rối
為る    なる    Để thay đổi, để được sử dụng, để đạt đến
成る    なる           Trở thành
縄        なわ           Dây thừng, sợi gai dầu
何で    なんで       Tại sao?, Để làm gì?
何でも なんでも    Bởi tất cả các phương tiện, tất cả mọi thứ
何とか なんとか    Bằng cách nào đó, dù sao đi nữa, một trong những cách này hay cách khác
似合う にあう       Cho phù hợp với, để phù hợp, để trở thành, để được giống như
匂い     におい       Mùi, hương thơm, mùi vị, mùi hôi thối
苦手     にがて       Yếu
握る     にぎる       Để nắm bắt
日         にち           Mặt trời, ánh nắng mặt trời, ngày
日常     にちじょう Bình thường, thường xuyên, hàng ngày, thông thường
日曜     にちよう    Chủ Nhật
日光     にっこう    Ánh sáng mặt trời
日中     にっちゅう Ban ngày
にっこり    Mỉm cười ngọt ngào, nụ cười
日本     にっぽん    Nhật
日本     にほん        Nhật
入院     にゅういん Nhập viện
入学     にゅうがく Nhập học
入場     にゅうじょうTuyển sinh, nhập học, vào
人気     にんき        Đăng nhập của cuộc sống
人間     にんげん     Con người