Từ mới về trạng thái sức khỏe.

 

元気  khỏe mạnh
強い mạnh
弱い yếu
痛い đau nhức
ー ヒリヒリする: rát
ー チクチクする: nhói
疲れた: mệt
だるい: mệt mỏi
かゆい:ngứa
くすぐったい:nhột, buồn
やせた: gầy, ốm
太った:béo
めまい:chóng mặt
頭がくらくらする: cảm giác khi bị say nắng
痺れ:tê
麻痺:tê liệt, bại
吐き気:buồn nôn
気分が悪い:khó chịu
寒気:ớn lạnh
震え:run rẩy
風邪気味:muốn cảm
冷や汗:mồ hôi lạnh
息苦しい:khó thở
窒息:nghẹt thở
熱:sốt
熱っぽい:hơi sốt
咳:ho
くしゃみ:hắt hơi
鼻水:sổ mũi
鼻をかむ:hỉ mũi
鼻づまり:nghẹt mũi
あくび:ngáp
痙攣:co giật
出血:chảy máu
吐血:nôn ra máu, thổ huyết
鼻血:máu mũi, máu cam
膿む:mưng mủ
腫れる:sưng
重症:bệnh nặng
軽症:bệnh nhẹ

微熱(びねつ) > Sốt nhẹ
高熱(こうねつ) > Sốt cao
千恵熱(ちえねつ) > Sốt mọc răng sữa của trẻ con (Nhưng người Nhật rất thường nói đùa câu này với người lớn khi ốm mà bị sốt)
口内炎(こうないえん) > Bị nhiệt mồm
喉の炎症(のどのえんしょう) > Viêm họng
扁桃腺(へんとうせん) > Viêm Avdan
とびひ > Ghẻ
水疱瘡(みずぼうそう) > Bị lên Sởi
おたふく風邪(おたふくかぜ)Bị lên quai bị

~(頭)が痛い: Đau~(đầu)
熱がある: Bộ sốt
せきが出る: Bị ho
鼻水が出る: Chảy nước mũi
血が出る: Chảy máu
はきけがする: Buồn nôn
さむけがする: Ớn lạnh
めまいがする: Chóng mặt
下痢(げり)をする: Tiêu chảy
便秘(べんぴ)をする: Táo bón
けがをする: Bị thương
やけどをする: Bị bỏng
食欲(しょくよく)がない: Chán ăn
肩(かた)がこる: Mỏi vai
体がだるい: Uể oải
かゆい: Ngứa
くしゃみ: Hắt hơi
インフルエンザ: Cúm
盲腸(もうちょう): Ruột thừa
ぎっくり腰(ぎっくりごし): Trật khớp
ねんざ: Bong gân
骨折: Gãy xương
二日酔い: Khó chịu (sau khi say)