Học tiếng Nhật – Chữ Kanji N1 “Bài 34”
Kanji        Âm On          Âm Kun          Tiếng Việt
| 緯 | イ | よこいと ぬき | Ngang,trái và phải,vĩ độ | 
| 培 | バイ | つちか.う | Nuôi trồng,nuôi dưỡng | 
| 衰 | スイ | おとろ.える | Suy giảm,suy yếu,làm suy yếu | 
| 艇 | テイ | Thuyền nhỏ | |
| 屈 | クツ カガ.メ | かが.む | Năng suất,uốn cong,nao núng,trình | 
| 径 | ケイ | みち こみち さしわたし ただちに | Đường kính,con đường,phương pháp | 
| 淡 | タン | あわ.い | Mỏng,mờ nhạt,xanh xao,thoáng qua | 
| 抽 | チュウ | ひき- | Nhổ, kéo, giải nén | 
| 披 | ヒ | Phơi bày, mở | |
| 廷 | テ | Tòa án,triều đình,văn phòng chính phủ | |
| 錦 | キン ニシ | Thổ cẩm,trang phục tốt | |
| 准 | ジュン | Bán,bán kết,liên kết | |
| 暑 | ショ | あつ.い | Oi bức,nóng,mùa hè nhiệt | 
| 磯 | キ イ | Bờ biển, bãi biển | |
| 奨 | ショウ ソウ スス.メ | Khuyên nhủ,đôn đốc,khuyến khích | 


 
  
                    