Học tiếng Nhật – Chữ Kanji N1 “Bài 33”

Kanji        Âm On          Âm Kun         Tiếng Việt

  Bí ẩn
ネン ねば.る Nếp,béo ngậy,kiên trì
さと.る Giác ngộ,nhận thức,phân biệt,nhận ra
    Cửa hàng
ニン ジン はら.む みごも.る Mang thai
ジュク う.れる Êm dịu,chín,trưởng thành
キョク アサ   Tia nắng mặt trời
  Ân sủng,lòng tốt,ủng hộ,lợi ích
トウ   Lạm phát,thúc đẩy
オウ ユ. い.く いにしえ さき.に Cuộc hành trình,đuổi đi,đi du lịch
トウ ズ まめ まめ Đậu,hạt đậu
スイ と.げる つい.に Hoàn thành,đạt được,cam kết
キョウ くる.う くる.おしい くるお.しい Mất trí,điên,gây nhầm lẫn
  Chi nhánh,ngã ba đường
ヘイ   Điện hạ