Entries by tran cong

Học tiếng Nhật – Chữ kanji N5 “bài 6”

Kanji         Âm On               Âm Kun            Tiếng Việt 川 セン カ Sông 千 セン Một ngàn 水 スイ みず みず Nước 半 ハン ナカ. Một nửa, 男 ダン ナン おとこ Đàn ông 西 セイ サイ ス ニ Phía tây 電 デン Điện 校 コウ キョ Trường học 語 […]

Học tiếng Nhật – Chữ kanji N5 “bài 7”

Kanji         Âm On           Âm Kun                   Tiếng Việt 木 ボク モク き こ Cây 聞 ブン モン き.く き.こえる Nghe,hỏi,lắng nghe 食 ショク ジキ ハ. く.う く.らう た.べる Ăn,thức ăn 車 シャ クル Xe hơi 何 カ なに なん なに- なん Cái gì 南 […]

Love trong tiếng nhật

  キス(KISU): from English. 最後のキスSai go no kisu (the last kiss).2. チュウ (CHUU)する/チュウチュウする:kiss 3. 接吻(SEPPUN):a kiss: an old fashion romantic word, but still used. Từ này cực kỳ cổ, thanh niên Nhật chắc nhiều người không biết. 4. 口付け/口を付ける:kiss (hay sử dụng trong các bài hát) 5. 一目惚れ(hito me bore): love at the first sight 6. ラブレター (RABU RETA): a love letter […]

Tên một số Bộ, Nghành, Chức danh liên quan….

  Đảng cộng sản việt nam       ベトナム共産党 Đại hội đảng toàn quốc       全国党大会 Ban chấp hành trung ương đảng    中央実行委員会 Bộ chính trị           政治局 Tổng bí thư           書記長 Ủy viên bộ chính trị      政治局員 Đảng bộ      共産党組職 Đảng ủy      共産党執行委員会 Huyện ủy      県共産党執行委員会 Tỉnh ủy      省共産党執行委員会 Quận ủy      区共産党執行委員会 Lễ trao tặng      授与式 Huân chương […]

Tiếng nhật chuyên ngành điện tử

  1- アースせん(アース線、earth wire): Dây điện âm, dây mát 2 – IC(あいしー, integrated circuit): vòng hợp chất 3 – あいず (合図, sign):   dấu hiệu, tín hiệu, ký hiệu 4 – あえん(亜鉛, zinc):   kẽm, mạ kẽm 5 – 赤チン(mercurochrome):   thuốc đỏ (dược học) 6 – あかちんさいがい(赤チン災害, minor injury):   chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ 7 – […]