Entries by tran cong

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 “Bài 5”

16. ~とおもう(と思う)~: Định làm ~ Giải thích: Mẫu câu này được dùng để bày tỏ ý định của người nói và biểu thị rằng ý định của người nói đã được hình thành thừ trước lúc nói và hiện tại vẫn tiếp diễn, được dùng cho ngôi thứ nhất. Ví dụ: Tôi đang định đi nhật […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 “Bài 6”

20. ~てくれる: Làm cho ~, làm hộ (mình) ~ Gải thích: Diễn tả ai đó làm việc gì đó cho mình, hộ mình. Ví dụ: Anh Suzuki đã sửa xe đạp giúp cho tôi. 鈴木さんが自転車を修理してくれました。 Ba mua cho tôi một chiếc xe đạp mới 父は私に新しい自転車を買ってくれました。 Bạn có thể giúp tôi một tay được không? あなたは私を手伝ってくれませんか? […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 “Bài 7”

24. V禁止(きんし) : Động từ thể cấm chỉ ( Cấm, không được…..) Giải thích: Thể cấm chỉ được dùng ra lệnh cho ai đó không được thự hiện một hành vi nào đó. Thể này mang mệnh lệnh mạnh, áp đặt và đe dọa, vì thế phạm vi dùng chúng ở cuối câu văn rất […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 “Bài 8”

28. ~なさい~:  Hãy làm …. đi Giải thích: Diễn tả một đề nghị, một yêu cầu Đây là mẫu câu thể hiện hình thức mệnh lệnh. Mẫu câu này thường được dùng trong các trường hợp cha mẹ nói với con cái, giáo viên nói với học sinh v.v.., nó ít nhiều nhẹ nhàng hơn […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 “Bài 9”

32. ~ながら~: Vừa…..vừa Giải thích: Diễn tả hai hành động cùng xảy ra một thời gian Ví dụ: Mẹ tôi vừa hát ngân nga vừa chuẩn bị bữa ăn chiều. 母は鼻歌を歌いながら夕飯の用意をしている。 Lái xe mà không nhìn thẳng về phía trước thì thật là nguy hiểm よそ見をしながら運転するのは危険です Vừa nghe nhạc vừa học 音楽を聴きながら勉強する。 Chúng ta ghé […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 “Bài 10”

36. ~ずに: không làm gì ~ Giải thích: Mẫu câu này là mẫu câu rút ngắn của thể「~ないで」 diễn tả chuyện không làm việc gì đó nhưng mang trạng thái tiếc nuối, ân hận. Mẫu câu này thường sử dụng trong văn viết Ví dụ: Tôi đi học mà quên mang theo bài tập 宿題を持たずに、学校へ行ってしまった。 Xin […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 “Bài 11”

40. ~やすい: Dễ ~Giải thích:Dùng để biểu thị việc làm một việc gì đó là dễ. Dùng để biểu thị tính chất của chủ thể (người hoặc vật) là dễ thay đổi, hoặc biểu thị một việc gì đó dễ xảy ra.Ví dụ: Cây bút này rất dễ viết このペンはとても書きやすい。 Vì「シ」 và「ツ」 trong chữ Katakana […]