Entries by tran cong

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 10”

40.~ようにする:     Chắc chắn làm, cố làm Giải thích: Biểu thị ý nghĩa là quyết tâm, nổ lực, e dè, để hướng đến tạo lập hành vi hay tình huống Ví dụ: Thế nào tôi cũng sẽ tìm cách liên lạc 必ず連絡をとるようにする。 Chúng ta hãy cố gắng không ngủ dậy trễ 朝寝坊しないようにしよう。 Tôi đã nói lớn […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 11”

42.~ように~: Để ~ Giải thích: Dùng để chỉ lời khuyên Dùng để chỉ mục đích Dùng để thỉnh cầu Ví dụ: Cầu mong mọi việc điều tốt đẹp すべたがうまくいきますよう。 Cầu chúc một năm mới thật nhiều hạnh phúc 新しい年が幸い多き年してありますよう祈ております Xin nhớ đừng bỏ quên đồ 忘れ物をしないようにしてください。 Trong giờ học xin đừng nói chuyện 授業中はおしゃべりしないように。 Tôi đã […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 12”

46. ~がち~:  Có khuynh hướng, thường là ~ Giải thích: Dùng để biểu đạt ý nghĩa có khuynh hướng, thường xảy ra…và sự việc trình bày thường có khuynh hướng không tốt. Ví dụ: Nhà văn đó nói rằng mấy năm nay thường bệnh, nên mãi mà chưa làm được một việc gì đó tầm […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 13”

50.~たび(に): Mỗi khi, mỗi dịp, mỗi lần Giải thích: Dùng để diễn đạt một việc làm lúc nào cũng giống nhau Ví dụ: Cứ mỗi lần đi khám sức khỏe, tôi lại bị phán là quá mập 健康診断のたびに、太りすぎだと言われる。 Mỗi lần đi công tác, thế nào ba tôi cũng lại mua về một món quà đặc sản […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 14”

54.~つもりで~  :     Có ý định (thể hiện ý chí) Giải thích: Vる/Vない+つもりで Ví dụ: Cô ấy đã kiên trì chờ đợi, với ý định là sẽ kết hôn với anh ta 彼女は彼と結婚するつもりでずっと待っていた Tôi đã cố gắng luyện tập với ý định nhất quyết không thua trong trận đấu này 今回の試合には絶対負けないつもりで練習に励んで来た。 55. ~うちに~: Trong lúc ~ […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 15”

58. ~ばかりに:     Chỉ vì ~ Giải thích: Diễn tả cái gì đó là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt. Thể hiện tâm trạng bất mãn, hối tiếc Ví dụ: Chỉ vì không có việc làm mà tôi bị bạn bè khinh thường 働きがないばかり、友達に馬鹿にされている。 Chỉ vì tin lời anh ta mà tôi bị ra […]

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 16”

62.~だらけ~:  Toàn là, chỉ là Giải thích: Diễn tả chuyện xấu, chuyện không may Ví dụ: Tôi đã nhận lại bài tập đầy lỗi sai 間違いだらけの答案が返ってきた。 Anh ta nợ ngập đầu 彼は借金だらけだ。 Đứa bé bước vào phòng với đôi chân đầy bùn 子供は泥だらけの足で部屋に上がってきた。 63.~っけ: Nhớ không lầm là ….đúng không? Giải thích: Dùng trong văn nói, […]