Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 23”
90.~において~: Ở, trong, tại…. Giải thích: Chỉ tình huống, chỉ phạm vi Ví dụ: Trong tình hình lúc đó, phản đối chiến tranh là một hành động cần rất nhiều can đảm. 当時の状況において戦争反対を訴えるのは限るなく勇気のいることだった。 Trong hôi vật lý học Nhật Bản thì không có ai xuất hiện bên phải của anh ấy (không có ai xuất sắc […]