Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 24”
94.~にかわって~: Thay cho ~ Giải thích: Thay thế cho, thay mặt cho ai đó Ví dụ: Vào thế kỷ 21, thay thế cho các nước trước đây, có lẽ là các nước châu Á sẽ lãnh đạo thế giới 21世紀には、これまでの先進諸国に代わって、アジア諸国が世界をリードするようになるのではないだろうか。 Tôi sẽ chào khách thay cho giám đốc 社長にかわって、私があいさつします Cha tôi đã tham dự thay cho […]